There is no excuse for your discourtesy. You should think twice before saying anything.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết:
discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự
A. politeness (n): sự lịch sự
B. rudeness (n): sự thô lỗ
C. unfriendliness (n): sự không thân thiện
D. discomfort (n): sự khó chịu
=> discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự >< politeness (n): sự lịch sự
Tạm dịch: Không có lý do gì cho sự khiếm nhã của bạn cả. Bạn nên suy nghĩ kỹ trước khi nói bất cứ điều gì.
Chọn A.
Người chỉ huy đoàn tham hiểm lần đầu tiên đi vòng quanh trái đất bằng đường biển là
Em hãy trình bày sự hình thành và phát triển của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỷ X đến đầu thế kỷ XVI?
Bằng kiến thức đã học về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077), em hãy:
a. Chỉ ra những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt?
b. Đánh giá vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến?
Công trình kiến trúc tiêu biểu của vương quốc Lào thời phong kiến là
Công trình kiến trúc tiêu biểu của vương quốc Cam-pu-chia thời phong kiến là
Pha Ngừm đã thành lập nước Lan Xang vào năm nào?
Quốc hiệu của nước ta dưới thời Đinh – Tiền Lê là
Kinh đô của nước ta dưới thời Ngô là
Quê hương của phong trào văn hóa Phục hưng là
Người Cam-pu-chia đã sáng tạo ra chữ viết vào thời gian nào?