Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
• historic (adj): mang tầm vóc lịch sử, có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử
Ví dụ:
a historic visit - một chuyến viếng thăm lịch sử (rất quan trọng)
a historic building - một tòa nhà có tầm vóc lịch sử
• historical (adj): liên quan đến lịch sử (quá khứ của cái gì), liên quan đến việc nghiên cứu lịch sử
Ví dụ: You must place these events in their historical context. (Bạn phải để những sự kiện này trong bối cảnh lịch sử của chúng).
Sửa: historical => historic
Tạm dịch: Đảng này đã giành được thắng lợi lịch sử trong cuộc bỏ phiếu.
Công trình kiến trúc tiêu biểu của vương quốc Cam-pu-chia thời phong kiến là
Quốc hiệu của nước ta dưới thời Đinh – Tiền Lê là
Em hãy trình bày sự hình thành và phát triển của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỷ X đến đầu thế kỷ XVI?
Người Cam-pu-chia đã sáng tạo ra chữ viết vào thời gian nào?
Công trình kiến trúc tiêu biểu của vương quốc Lào thời phong kiến là
Kinh đô của nước ta dưới thời Ngô là
Bằng kiến thức đã học về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077), em hãy:
a. Chỉ ra những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt?
b. Đánh giá vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến?
Pha Ngừm đã thành lập nước Lan Xang vào năm nào?
Người chỉ huy đoàn tham hiểm lần đầu tiên đi vòng quanh trái đất bằng đường biển là
Quê hương của phong trào văn hóa Phục hưng là