[LỜI GIẢI] Giải phương trình x^2 + x^2 x + 1 ^2 = 1 [ beginarraylx - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Giải phương trình x^2 + x^2 x + 1 ^2 = 1 [ beginarraylx

Giải phương trình x^2 + x^2 x + 1 ^2 = 1 [ beginarraylx

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình \({x^2} + \frac{{{x^2}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = 1\).


Đáp án đúng: B

Lời giải của Tự Học 365

Phương pháp giải:

Biến đổi \({x^2} + \frac{{{x^2}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}{\left( {\frac{{{x^2}}}{{x + 1}}} \right)^2} + \frac{{2{x^2}}}{{x + 1}}\) sau đó đặt ẩn phụ \(\frac{{{x^2}}}{{x + 1}} = t\).

Giải chi tiết:

ĐK: \(x e  - 1\).

Ta có: \({x^2} + \frac{{{x^2}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = {\left( {x - \frac{x}{{x + 1}}} \right)^2} + 2\frac{{{x^2}}}{{x + 1}} = {\left( {\frac{{{x^2}}}{{x + 1}}} \right)^2} + \frac{{2{x^2}}}{{x + 1}}\).

Khi đó phương trình trở thành \({\left( {\frac{{{x^2}}}{{x + 1}}} \right)^2} + \frac{{2{x^2}}}{{x + 1}} = 1\).

Đặt \(\frac{{{x^2}}}{{x + 1}} = t\) ta có phương trình \({t^2} + 2t = 1 \Leftrightarrow {t^2} + 2t - 1 = 0\,\,\left( * \right)\).

 \({\Delta _t}' = {1^2} + 1 = 2 > 0 \Rightarrow \left( * \right)\) có 2 nghiệm phân biệt \(\left[ \begin{array}{l}{t_1} =  - 1 + \sqrt 2 \\{t_2} =  - 1 - \sqrt 2 \end{array} \right.\).

Với \({t_1} =  - 1 + \sqrt 2 \) ta có: \(\frac{{{x^2}}}{{x + 1}} =  - 1 + \sqrt 2  \Leftrightarrow {x^2} + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)x + 1 - \sqrt 2  = 0\).

\(\Delta  = {\left( {1 - \sqrt 2 } \right)^2} - 4\left( {1 - \sqrt 2 } \right) = 2\sqrt 2  - 1 > 0 \Rightarrow \) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = \frac{{\sqrt 2  - 1 + \sqrt {2\sqrt 2  - 1} }}{2}\\{x_2} = \frac{{\sqrt 2  - 1 - \sqrt {2\sqrt 2  - 1} }}{2}\end{array} \right.\)

Với \({t_1} =  - 1 - \sqrt 2 \) ta có: \(\frac{{{x^2}}}{{x + 1}} =  - 1 - \sqrt 2  \Leftrightarrow {x^2} + \left( {\sqrt 2  + 1} \right)x + \sqrt 2  + 1 = 0\).

\(\Delta  = {\left( {\sqrt 2  + 1} \right)^2} - 4\left( {\sqrt 2  + 1} \right) =  - 1 - 2\sqrt 2  < 0 \Rightarrow \) Phương trình vô nghiệm.

Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = \frac{{\sqrt 2  - 1 + \sqrt {2\sqrt 2  - 1} }}{2}\\{x_2} = \frac{{\sqrt 2  - 1 - \sqrt {2\sqrt 2  - 1} }}{2}\end{array} \right.\).

Chọn B.

Ý kiến của bạn