[LỜI GIẢI] a Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x^3 - 3x^2 + 1b Khảo - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

a Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x^3 - 3x^2 + 1b Khảo

a Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x^3 - 3x^2 + 1b Khảo

Câu hỏi

Nhận biết

Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Giải chi tiết:

a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\).

+) \(D = \mathbb{R}\)

\(\begin{array}{l} + )\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } y =  + \infty \\,\,\,\,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } y =  - \infty \end{array}\)

+) \(y' = 3{x^2} - 6x\)

Giải \(y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\x = 2\end{array} \right.\)

BBT:

+) Kết luận:

*) Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)

    Hàm số nghịch biến trên \(\left( {0;2} \right)\)

*) Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\) và \(y = 1\).

    Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 2\) và \(y =  - 3\).

 

b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} + 3{x^2} + 1\).

+) \(D = \mathbb{R}\)

\(\begin{array}{l} + )\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } y =  + \infty \\,\,\,\,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } y =  - \infty \end{array}\)

+) \(y' = 6{x^2} + 6x\)

Giải \(y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\x =  - 1\end{array} \right.\)

BBT:

+) Kết luận:

*) Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\)

    Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - 1;0} \right)\)

*) Hàm số đạt cực đại tại \(x =  - 1\) và \(y = 2\).

    Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\) và \(y = 1\).

c) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số \(y =  - {x^3} + 3x - 1\)

+) \(D = \mathbb{R}\)

\(\begin{array}{l} + )\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } y =  - \infty \\,\,\,\,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } y =  + \infty \end{array}\)

+) \(y' =  - 3{x^2} + 3\)

Giải \(y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\x =  - 1\end{array} \right.\)

BBT:

+) Kết luận:

*) Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;1} \right)\).

    Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right),\,\,\left( {1; + \infty } \right)\)

*) Hàm số đạt cực đại tại \(x = 1\) và \(y = 1\).

    Hàm số đạt cực tiểu tại \(x =  - 1\) và \(y =  - 3\).

d) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số \(y = {x^3} + {x^2} + x - 1\)

+) \(D = \mathbb{R}\)

\(\begin{array}{l} + )\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } y =  + \infty \\,\,\,\,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } y =  - \infty \end{array}\)

+) \(y' = 3{x^2} + 2x + 1 > 0\)

BBT:

+) Kết luận:

*) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

*) Hàm số không có cực trị.

Ý kiến của bạn