Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
Giải chi tiết:
Đáp án A: \(y' = \frac{{2x}}{{\frac{1}{{{x^2}}}\ln 5}} > 0 \Leftrightarrow x > 0 \Rightarrow \) Hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Đáp án B: Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Đáp án C: \(y' = \frac{1}{{2\sqrt x }}{.2018^{\sqrt x }}\ln 2018 > 0\,\,\forall x > 0 \Rightarrow \) Hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Đáp án D: \(y' = - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^3} + x}}.\ln \left( {\frac{1}{2}} \right).\left( {3{x^2} + 1} \right) = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^3} + x}}\left( {3{x^2} + 1} \right)\ln 2 > 0\,\,\forall x \in R \Rightarrow \) Hàm số đồng biến trên R.
Chọn đáp án D.
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 4 = 0, đường thẳng d:
=
=
và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x = 1, y + z - 4 = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P) biết rằng tâm của mặt cầu có tọa độ nguyên.