Tính thể tích của khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\), biết \(AC' = a\sqrt 6 \)
Giải chi tiết:

\(ABCD.A'B'C'D'\) là hình lập phương nên \(\left\{ \begin{array}{l}CC' \bot \left( {ABCD} \right)\\CB \bot CD\\CB = CD = CC'\end{array} \right.\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}AC' = a\sqrt 6 \Leftrightarrow AC{'^2} = 6{a^2}\\ \Leftrightarrow CC{'^2} + A{C^2} = 6{a^2}\\ \Leftrightarrow CC{'^2} + C{B^2} + C{D^2} = 6{a^2}\\ \Leftrightarrow 3C{B^2} = 6{a^2} \Rightarrow CB = \sqrt 2 a\end{array}\)
Hình lập phương đã cho có cạnh bằng \(a\sqrt 2 \) nên có thể tích là: \(V = {\left( {\sqrt 2 a} \right)^3} = 2\sqrt 2 {a^3}\)
Chọn D.
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 4 = 0, đường thẳng d:
=
=
và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x = 1, y + z - 4 = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P) biết rằng tâm của mặt cầu có tọa độ nguyên.