Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}\).
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}y' = {2^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}.\ln 2.{\left( {\ln \left( {{x^2} + 1} \right)} \right)^\prime }\\\,\,\,\,\, = {2^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}.\ln 2.\dfrac{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^\prime }}}{{{x^2} + 1}} = {2^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}.\ln 2.\dfrac{{2x}}{{{x^2} + 1}} = \dfrac{{2x{{.2}^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}.\ln 2}}{{{x^2} + 1}}\end{array}\).
Chọn: B
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 4 = 0, đường thẳng d:
=
=
và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x = 1, y + z - 4 = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P) biết rằng tâm của mặt cầu có tọa độ nguyên.