Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} > \left( {7 - 4\sqrt 3 } \right){\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{x + 1}}\) là
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} > \left( {7 - 4\sqrt 3 } \right){\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{x + 1}}\\ \Leftrightarrow {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x}{\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x} > \left( {7 - 4\sqrt 3 } \right){\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{x + 1}}{\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x}\\ \Leftrightarrow \left( {7 - 4\sqrt 3 } \right){\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{2x + 1}} < 1\\ \Leftrightarrow {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{2x + 1}} < \frac{1}{{7 - 4\sqrt 3 }} = 7 + 4\sqrt 3 \\ \Leftrightarrow {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{2x + 1}} < {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^2}\\ \Leftrightarrow 2x + 1 < 2 \Leftrightarrow x < \frac{1}{2}\end{array}\)
Tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\).
Chọn: A
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 4 = 0, đường thẳng d:
=
=
và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x = 1, y + z - 4 = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P) biết rằng tâm của mặt cầu có tọa độ nguyên.