[LỜI GIẢI] Giải hệ phương trình sau: l2Ay^x + 5Cy^x = 905Ay^x - 2Cy^x = 80 .. - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Giải hệ phương trình sau: l2Ay^x + 5Cy^x = 905Ay^x - 2Cy^x = 80 ..

Giải hệ phương trình sau: l2Ay^x + 5Cy^x = 905Ay^x - 2Cy^x = 80 ..

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình sau:\(\left\{ \begin{array}{l}2A_y^x + 5C_y^x = 90\\5A_y^x - 2C_y^x = 80\end{array} \right.\).


Đáp án đúng: C

Lời giải của Tự Học 365

Giải chi tiết:

Điều kiện \(x,y \in N;\,x \le y\).

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}2A_y^x + 5C_y^x = 90\\5A_y^x - 2C_y^x = 80\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}A_y^x = 20\\C_y^x = 10\end{array} \right.\).

Vì \(A_y^x = x!C_y^x \Rightarrow x! = \frac{{20}}{{10}} = 2 \Leftrightarrow x = 2\;\;\left( {tm} \right).\) 

\( \Rightarrow A_y^2 = 20 \Leftrightarrow \frac{{y!}}{{\left( {y - 2} \right)!}} = 20 \Leftrightarrow y\left( {y - 1} \right) = 20 \Leftrightarrow {y^2} - y - 20 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}y =  - 4\,\,\;\;\left( {ktm} \right)\\y = 5\;\;\;\left( {tm} \right)\end{array} \right.\)

Vậy \(x = 2;\;\;y = 5.\)

Chọn C

Ý kiến của bạn