Choose the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting:
Preserving natural resources mean reserving them for our future.
Giải chi tiết:
Mean-> means
Kiến thức: chủ ngữ “Preserving natural resources’ là danh từ số ít-> động từ thêm “e/es”.
Tạm dịch: Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên có nghĩa ý nghĩa giữ gìn chúng cho tương lai của chúng ta.