Tìm giá trị của \(y\) để biểu thức \(M < 1\).
Giải chi tiết:
Điều kiện: \(y \ne \pm 1\,;\,\,y \ne \frac{1}{2}\)
\(\begin{array}{l}M < 1 \Leftrightarrow \frac{y}{{y + 1}} < 1 \Leftrightarrow \frac{y}{{y + 1}} - 1 < 0\\ \Leftrightarrow \frac{y}{{y + 1}} - \frac{{y + 1}}{{y + 1}} < 0 \Leftrightarrow \frac{{y - (y + 1)}}{{y + 1}} < 0 \Leftrightarrow \frac{{ - 1}}{{y + 1}} < 0\end{array}\)
Vì \( - 1 < 0\) nên \(\frac{{ - 1}}{{y + 1}} < 0 \Rightarrow y + 1 > 0 \Rightarrow y > - 1\)
Vậy để biểu thức \(M < 1\) thì \(y > - 1;\,\,y \ne 1;\,\,y \ne \frac{1}{2}\).
Chọn D.
Hãy chọn câu đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
Tìm x biết:
\(a)\;{x^2} - 3x - 10 = 0\) \(b)\;7x\left( {3x - 2} \right) - 4 + 6x = 0\)
Biểu thức \(C = {13^{n + 2}} - {13^n}.23\) (với n là số tự nhiên bất kì) luôn chia hết cho số tự nhiên nào dưới đây?
Rút gọn biểu thức \(A = {{\left( {9{x^2} + 12x + 4} \right).\left( {3x - 2} \right)} \over {\left( {3x + 2} \right)}}\)
Rút gọn:
\(P = {{\left( {x + 1} \right)\left( {4{x^2} - 4x + 1} \right) + \left( {x - 1} \right)\left( {4{x^2} - 4x + 1} \right)} \over {\left( {x + 3} \right)\left( {x - 1} \right) - {x^2} - 1}}\) (với \(\left( {2x - 1} \right) \ne 0\) )
Kết quả của phép tính \(\left( {3x + 1} \right)\left( {9{x^2} - 3x + 1} \right)\) bằng:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AC = 6cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:
Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là:
Tính giá trị của biểu thức \(B = \left( {x + 5} \right)\left( {x - 5} \right) - {x^2} + 7\left( {x - 5} \right)\) tại x = 1:
Cho tứ giác ABCD, lấy N, M, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác NMPQ là hình gì?