Danh sách câu hỏi
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V tỉ số k = 2 biến điểm A( 1; - 2 ) thành điểm A'( - 5;1 - Tự Học 365] Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho phép vị tự \(V\) tỉ số \(k = 2\) biến điểm \(A\left( {1; - 2} \right)\) thành điểm \(A'\left( { - 5;1} \right).\) Hỏi phép vị tự \(V\) biến điểm \(B\left( {0;1} \right)\) thành điểm có tọa độ nào sau đây?
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d:2x + y - 4 = 0I( - 1;2 ). Tìm ảnh d' của d qua phép vị - Tự Học 365] Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho đường thẳng \(d:2x + y - 4 = 0,\,\,\,I\left( { - 1;2} \right).\) Tìm ảnh \(d'\) của \(d\) qua phép vị tự tâm \(I\) tỉ số \(k = - 2.\)
[Phép vị tự tâm I( 2;2 ) biến đường thẳng x--2y + 6 = 0 thành đường thẳng x--2y--6 = 0. Tỉ số vị tự k - Tự Học 365] Phép vị tự tâm \(I\left( {2;2} \right)\) biến đường thẳng \(x--2y + 6 = 0\) thành đường thẳng \(x--2y--6 = 0.\) Tỉ số vị tự \(k\) là :
[Ảnh của đường tròn ( C ):( x - 1 )^2 + ( y - 2 )^2 = 25 qua phép quay tâm O( 0;0 ) góc quay 90^0 là: - Tự Học 365] Ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 25\) qua phép quay tâm \(O\left( {0;0} \right)\) góc quay \({90^0}\) là:
[Phép quay Q( O;varphi ) biến điểm A thành A' và điểm M thành điểm M'. Khi đó: - Tự Học 365] Phép quay \({Q_{\left( {O;\varphi } \right)}}\) biến điểm \(A\) thành \(A'\) và điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Khi đó:
[Khi nào hợp thành của hai phép quay Q( O;alpha ) và Q( O;beta ) là phép đối xứng tâm O? - Tự Học 365] Khi nào hợp thành của hai phép quay \({Q_{\left( {O;\alpha } \right)}}\) và \({Q_{\left( {O;\beta } \right)}}\) là phép đối xứng tâm \(O\)?
[Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc alpha 0 le alpha le 2pi biến tam giác - Tự Học 365] Cho tam giác đều tâm \(O\). Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm \(O\) góc \(\alpha ,\,\,\,0 \le \alpha \le 2\pi \) biến tam giác trên thành chính nó?
[Cho hình bình hành ABCDtâm O phép quay Q( O; - 180^0 )biến đường thẳng AD thành đường thẳng: - Tự Học 365] Cho hình bình hành \(ABCD\)tâm \(O\), phép quay \({Q_{\left( {O; - {{180}^0}} \right)}}\)biến đường thẳng \(AD\) thành đường thẳng:
[Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A( x;y ). Biểu thức tọa độ của điểm A' = Q( 090^circ )( A ) là: - Tự Học 365] Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\) cho điểm \(A\left( {x;y} \right)\). Biểu thức tọa độ của điểm \(A' = {Q_{\left( {0,90^\circ } \right)}}\left( A \right)\) là:
[Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A( - 2;3 ). Biểu thức tọa độ của điểm A' = Q( 090^circ )( A ) là - Tự Học 365] Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\) cho điểm \(A\left( { - 2;3} \right)\). Biểu thức tọa độ của điểm \(A' = {Q_{\left( {0,90^\circ } \right)}}\left( A \right)\) là
[Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A( - căn 2 ;0 ). Biểu thức tọa độ của điểm A' = Q( 045^0 )( A ) - Tự Học 365] Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\) cho điểm \(A\left( { - \sqrt 2 ;0} \right)\). Biểu thức tọa độ của điểm \(A' = {Q_{\left( {0,{{45}^0}} \right)}}\left( A \right)\) là:
[Cho hệ trục tọa độ Oxy. Ảnh của đường thẳng x = 1 qua phép quay tâm O góc quay dpi 2 là : - Tự Học 365] Cho hệ trục tọa độ \(Oxy\). Ảnh của đường thẳng \(x = 1\) qua phép quay tâm \(O\) góc quay \(\dfrac{\pi }{2}\) là :
[Cho đường thẳng ( d ):3x - y + 1 = 0 đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau có th - Tự Học 365] Cho đường thẳng \(\left( d \right):\,\,3x - y + 1 = 0\) đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau có thể là ảnh của \(d\) qua một phép quay góc \({90^0}\).
[Cho hai đường thẳng bất kỳ d và d’. Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành d’? - Tự Học 365] Cho hai đường thẳng bất kỳ d và d’. Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành d’?
[Với hàm số f( x ) = lxsin pi xkhix ne 00khix = 0 . . Để tìm đạo hàm f'( 0 ) một học sinh lập luận q - Tự Học 365] Với hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x\sin \frac{\pi }{x}\,\,khi\,\,x \ne 0\\0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.\) . Để tìm đạo hàm \(f'\left( 0 \right)\) một học sinh lập luận qua các bước sau:
Bước 1: \(\left| {f\left( x \right)} \right| = \left| x \right|\left| {\sin \frac{\pi }{x}} \right| \le \left| x \right|\)
Bước 2: Khi \(x \to 0\) thì \(\left| x \right| \to 0\) nên \(\left| {f\left( x \right)} \right| \to 0 \Rightarrow f\left( x \right) \to 0\)
Bước 3: Do \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = f\left( 0 \right) = 0\) nên hàm số liên tục tại \(x = 0.\)
Bước 4: Từ \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 0 \Rightarrow f\left( x \right)\) có đạo hàm tại \(x = 0.\)
Lập luận trên nếu sai thì bắt đầu từ bước nào?