Danh sách câu hỏi
[Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ . Chọn ra ngẫu nhiên 2 học sinh đi trực nhật. - Tự Học 365] Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ . Chọn ra ngẫu nhiên 2 học sinh đi trực nhật. Khi đó xác suất để đội trực nhật có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là
[Gieo 3 con súc sắc cân đối đồng chất . Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên mặt của 3 con súc sắc - Tự Học 365] Gieo 3 con súc sắc cân đối, đồng chất . Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên mặt của 3 con súc sắc lập thành một số nguyên tố là
[Trong một giải cầu lông có 6 vận động viên tham dự nội dung đơn nam số cách trao một bộ huy chương g - Tự Học 365] Trong một giải cầu lông có 6 vận động viên tham dự nội dung đơn nam, số cách trao một bộ huy chương gồm 1huy chương vàng, 1 huy chương bạc và 1 huy chương đồng là
[Từ các chữ số 1 2 3 4 5 6 7 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau : - Tự Học 365] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau :
[Nghiệm của phương trình tan x = tan 3x là: - Tự Học 365] Nghiệm của phương trình \(\tan x = \tan 3x\) là:
[Chu kỳ của hàm số y = f( x ) = tan x4 là: - Tự Học 365] Chu kỳ của hàm số \(y = f\left( x \right) = \tan \frac{x}{4}\) là:
[Số nghiệm x in [ 0;12pi ] của phương trình tan x4 = - 1 là: - Tự Học 365] Số nghiệm \(x \in \left[ {0;12\pi } \right]\) của phương trình \(\tan \frac{x}{4} = - 1\) là:
[Tổng tất cả các nghiệm x in [ 0;10pi ] của phương trình sin x = 0 là: - Tự Học 365] Tổng tất cả các nghiệm \(x \in \left[ {0;10\pi } \right]\) của phương trình \(\sin x = 0\) là:
[Số nghiệm x in [ 0;2pi ] của phương trình sin x = căn 2 2 là: - Tự Học 365] Số nghiệm \(x \in \left[ {0;2\pi } \right]\) của phương trình \(\sin x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) là:
[Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình sin x - căn 3 mcos x = 2m có nghiệm là : - Tự Học 365] Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình \(\sin x - \sqrt 3 m\cos x = 2m\) có nghiệm là :
[Với n in N; n ge 2 và thỏa mãn 1C2^2 + 1C3^2 + 1C4^2 + ... + 1Cn^2 = 95. Tính giá trị của biểu thức - Tự Học 365] Với \(n \in N;{\rm{ }}n \ge 2\) và thỏa mãn \(\frac{1}{{C_2^2}} + \frac{1}{{C_3^2}} + \frac{1}{{C_4^2}} + ... + \frac{1}{{C_n^2}} = \frac{9}{5}.\) Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{C_n^5 + C_{n + 2}^3}}{{\left( {n - 4} \right)!}}.\)
[Giải phương trình sau:Cx^2Cx^x - 2 + 2Cx^2Cx^3 + Cx^3Cx^x - 3 = 100 ta được x = ? - Tự Học 365] Giải phương trình sau:\(C_x^2C_x^{x - 2} + 2C_x^2C_x^3 + C_x^3C_x^{x - 3} = 100\) ta được \(x = ?\)
[Giải hệ phương trình sau: lCx + 1^y + 1 = Cx + 1^y3Cx + 1^y + 1 = 5Cx + 1^y - 1 .. - Tự Học 365] Giải hệ phương trình sau:\(\left\{ \begin{array}{l}C_{x + 1}^{y + 1} = C_{x + 1}^y\\3C_{x + 1}^{y + 1} = 5C_{x + 1}^{y - 1}\end{array} \right.\).
[Tính B = 1A2^2 + 1A3^2 + ... + 1An^2 biết Cn^1 + 2Cn^2Cn^1 + ... + nCn^nCn^n - 1 = 45. - Tự Học 365] Tính \(B = \frac{1}{{A_2^2}} + \frac{1}{{A_3^2}} + ... + \frac{1}{{A_n^2}}\), biết \(C_n^1 + 2\frac{{C_n^2}}{{C_n^1}} + ... + n\frac{{C_n^n}}{{C_n^{n - 1}}} = 45\).
[Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 3Ax^2 - A2x^2 + 42 = 0 ? - Tự Học 365] Có bao nhiêu số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \(3A_x^2 - A_{2x}^2 + 42 = 0\) ?