Từ vựng chủ đề thiên nhiên đang lâm nguy (Natural in Danger) - Tự Học 365

Từ vựng chủ đề thiên nhiên đang lâm nguy (Natural in Danger)

Từ vựng chủ đề thiên nhiên đang lâm nguy (Natural in Danger)

VOCABULARY

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

1

Aquatic

a

/əˈkwætɪk/

sống dưới nước, thủy sinh

2

Avalanche

n

/ˈævəlɑːnʃ/

tuyết lở

3

Bequeath

v

/bɪˈkwiːð/

để lại, truyền lại

4

Circulation

n

/ˌsɜːkjəˈleɪʃn/

sự lưu thông, sự lưu hành

5

Clean water Fresh water Spring water

Mineral water

n n n

n

/kliːnˈwɔːtər/

/ freʃˈwɔːtər/

/ sprɪŋˈwɔːtər/

/ ˈmɪnərəlˈwɔːtər/

nước sạch nước ngọt

nước nguồn, nước suối

nước khoáng

6

Combustion

n

/kəmˈbʌstʃən/

sự đốt cháy

7

Commercial

Commerce

a

n

/kəˈmɜːʃl/

/ˈkɒmɜːs/

thuộc thương mại

thương mại

8

Consequence

n

/ˈkɒnsɪkwəns/

hậu quả

9

Conservationist Conservation Conservational

Conserve

n n a

v

/ˌkɒnsəˈveɪʃənɪst/

/ˌkɒnsəˈveɪʃn/

/ˌkɒnsəˈveɪʃnl/

/kənˈsɜːv/

nhà bảo tồn sự bảo tồn thuộc bảo tồn

bảo tồn

10

Contaminated Contaminant Contamination

Contaminate

Decontaminated

a n n v

a

/kənˈtæmɪneɪt/

/kənˈtæmɪnənt/

/kənˌtæmɪˈneɪʃn/

/kənˈtæmɪneɪt/

/ˌdiːkənˈtæmɪneɪt/

bị ô nhiễm

chất gây ô nhiễm sự ô nhiễm

ô nhiễm

được khử trùng, làm sạch

11

Economic Economical Economist

Economically

a a n

adv

/ˌɪːkəˈnɒmɪk/

/ˌɪːkəˈnɒmɪkl/

/ɪˈkɒnəmɪst/

/ˌiːkəˈnɒmɪkli/

thuộc kinh tế tiết kiệm, kinh tế nhà kinh tế học

một cách tiết kiệm, về mặt kinh tế

12

Depletion

Deplete

n

v

/dɪˈpliːʃn/

/dɪˈpliːt/

sự trút ra, sự cạn kiệt

trút ra, xả ra, rút hết

13

Disastrous

a

/dɪˈzɑːstrəs/

thảm khốc

14

Domain

n

/dəˈmeɪn/

lãnh thổ

15

Frequency

Frequent

n

a

/ˈfriːkwənsi/

/ˈfriːkwənt/

tần số, tính thường xuyên

thường xuyên

16

Highland

n

/ˈhaɪlənd/

cao nguyên

17

Ice cap Polar ice Ozone layer Greenhouse

Iceberg

np np np np

np

/ˈaɪs kæp/

/ˈpəʊləraɪs/

/ˈəʊzəʊn leɪə(r)/

/ˈɡriːnhaʊs/

/ˈaɪsbɜːɡ/

chỏm băng, mũ băng băng ở vùng cực tầng ozon

nhà kính

tảng băng trôi

18

Intensity

n

/ɪnˈtensəti/

cường độ

19

jeopardize

v

/ˈdʒepədaɪz/

gây nguy hiểm

20

Likelihood

n

/ˈlaɪklihʊd/

sự có khả năng xảy ra

21

Non- biodegradable

a

/ˌnɒn

ˌbaɪəʊdɪˈɡreɪdəbl/

không thể phân hủy

22

Permanently

Temporarily

adv

adv

/ˈpɜːmənəntli/

/ˈtemprərəli/

một cách vĩnh viễn

một cách tạm thời

23

Perpetuate

v

/pəˈpetʃueɪt/

làm cho bất diệt, mãi duy trì

24

Prairie

n

/ˈpreəri/

thảo nguyên

25

Precautionary

Precaution

a

n

/prɪˈkɔːʃənəri/

/prɪˈkɔːʃn/

phòng ngừa, đề phòng

sự đề phòng

26

Probability

n

/ˌprɒbəˈbɪləti/

sự có thể có, xác suất

27

Radiation

n

/ˌreɪdiˈeɪʃn/

phóng xạ

28

Recycling Recycle

Recyclable

n v

a

/ˌriːˈsaɪklɪŋ/

/ˌriːˈsaɪkl/

/ˌriːˈsaɪkləbl/

sự tái chế chế tái chế

có thể tái chế

29

Renewable

Non-renewable

a

a

/rɪˈnjuːəbl/

/ˌnɒn rɪˈnjuːəbl/

có thể tái tạo

không thể tái tạo

30

Respiratory

a

/rəˈspɪrətri/

thuộc hô hấp

31

Run-off

Run-in Run-out

n

n n

/ˈrʌn ɒf/

/ˈrʌn in/

/ˈrʌn aʊt/

trận đấu phân thắng bại (sau trận hòa), dòng chảy

cuộc cãi vã, bất đồng

sự lệch tâm, mất cân bằng

32

Sector

n

/'sektər/

khu vực

33

Snowball

n

/ˈsnəʊbɔːl/

nắm tuyết, bóng tuyết

34

Soot

n

/sʊt/

nhọ nồi, bồ hóng

35

Speculate

v

/ˈspekjuleɪt/

đầu cơ, tích trữ

36

Spray

v

/spreɪ/

phun

37

Tenterhook

n

/ˈtentəhʊks/

cái móc căng vải (ngành dệt)

38

Territory

n

/ˈterətri/

địa hạt, khu vực

39

Typhoon

n

/taɪˈfuːn/

bão thái bình dương

Hurricane

n

/ˈhʌrɪkən/

lốc xoáy

40

Unleaded

n

/ˌʌnˈledɪd/

không chứa chì

41

Unveil

v

/ˌʌnˈveɪl/

tiết lộ

42

Utensil

n

/juːˈtensl/

dụng cụ (nhà bếp)

43

Wilderness

n

/ˈwɪldənəs/

vùng hoang vu, hoang dã

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TIẾNG ANH LỚP 12