Từ vựng chủ đề sự bảo tồn (Preservation) - Tự Học 365

Từ vựng chủ đề sự bảo tồn (Preservation)

Từ vựng chủ đề sự bảo tồn (Preservation)

VOCABULARY

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

1

Accelerate

v

/əkˈseləreɪt/

đẩy nhanh, tăng tốc

2

Agriculture Industry

Forestry

n n

n

/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

/ˈɪndəstri/

/ˈɪndəstri/

nông nghiệp

công nghiệp

lâm nghiệp

3

Amphibian

n

/æmˈfɪbiən/

động vật lưỡng cư

4

Arguably

adv

/ˈɑːɡjuəbli/

có thể cho là

5

Barren

a

/ˈbærən/

cằn cỗi

6

Biosphere

n

/ˈbaɪəʊsfɪə(r)/

sinh quyển

7

Canopy

n

/ˈkænəpi/

vòm, mái che, tán cây

8

Consequently

adv

/ˈkɒnsɪkwəntli/

do đó, bởi vậy

9

Consumption

n

/kənˈsʌmpʃn/

sự tiêu thụ

10

Curb

v

/kɜːb/

kiềm chế, nén lại, hãm lại

11

Deforestation Reforestation Afforestation Forestation

n n n

n

/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

/ˌriːfɒrɪˈsteɪʃn/

/əˌfɒrɪˈsteɪʃn/

/ fɒrɪˈsteɪʃn//

sự phá rừng

sự trồng lại rừng sự trồng rừng

sự trồng cây gây rừng

12

Degradation

n

/ˌdeɡrəˈdeɪʃn/

sự mất giá, sự suy thoái

13

Deliberate

a

/dɪˈlɪbərət/

có cân nhắc, suy nghĩ kĩ lưỡng

14

Ecotourism

n

/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

du lịch sinh thái

15

Emission

n

/ɪˈmɪʃn/

sự phát ra, tỏa ra

16

Environmentalist Environment Environmental

n

n a

/ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/

/ɪnˌvaɪrənˈment/

/ɪnˌvaɪrənˈmentl/

chuyên gia môi trường

môi trường thuộc môi trường

17

Erosion

Erode

n

v

/ɪˈrəʊʒn/

/ɪˈrəʊd/

sự xói mòn

xói mòn

18

Evidently

adv

/ˈevɪdəntli/

một cách hiển nhiên, rõ ràng

19

Excessive

a

/ɪkˈsesɪv/

quá mức, thừa

20

Expenditure

n

/ɪkˈspendɪtʃə(r)/

sự tiêu dùng

21

Exploit

Exploitation

v

n

/ɪkˈsplɔɪt/

/ˌeksplɔɪˈteɪʃn/

khai thác

sự khai thác

22

Furrow

n

/ˈfʌrəʊ/

luống cày

23

Indigenous

a

/ɪnˈdɪdʒənəs/

bản xứ, bản địa

24

Indisputably

adv

/ˌɪndɪˈspjuːtəbli/

hiển nhiên, không thể bàn cãi thêm

25

Integrity

n

/ɪnˈteɡrəti/

tính toàn vẹn, nguyên vẹn

26

Ironic

a

/aɪˈrɒnɪk/

mỉa mai, châm biếm

27

Justification

n

/ˌdʒʌstɪfɪˈkeɪʃn/

sự bào chữa, sự biện bạch

28

Logging

n

/ˈlɒɡɪŋ/

việc đốn gỗ

29

Mammal

n

/ˈmæml/

động vật có vú

30

Microbial

a

/maiˈkrəʊbiəl/

thuộc vi trùng, vi khuẩn

31

Moral

a

/ˈmɒrəl/

có đạo đức

32

Perpetuate

v

/pəˈpetʃueɪt/

duy trì

33

Perspective

a

/pəˈspektɪv/

quan điểm

34

Porous

a

/ˈpɔːrəs/

rỗ, có nhiều lỗ rỗng

35

Potentially

adv

/pəˈtenʃəli/

một cách tiềm tàng

36

Primate

n

/ˈpraɪmeɪt/

linh trưởng

37

Ranching

n

/ˈrɑːntʃɪŋ

chăn nuôi gia súc

38

Regulate

Regulation

v

n

/ˈreɡjuleɪt/

/ˌreɡjuˈleɪʃn/

điều hòa, điều tiết

sự điều hòa, điều tiết

39

Reprocess Reclaim Recycle

Reuse

v v v

v

/riːˈprəʊses/

/rɪˈkleɪm/

/ˌriːˈsaɪkl/

/ˌriːˈjuːs/

tái xử lí cải tạo tái chế

tái sử dụng

40

Sewage Rubbish Garbage Litter

Trash

n n n n

n

/ˈsuːɪdʒ/

/ˈrʌbɪʃ/

/ˈɡɑːbɪdʒ/

/ˈlɪtər/

/træʃ/

chất thải (nước cống...)

rác thải

rác thải, phế liệu

rác vụn

rác thải

41

Sluggish

a

/ˈslʌɡɪʃ/

lờ đờ, chậm chạp

42

Specifically

adv

/spəˈsɪfɪkli/

một cách cụ thể

43

Spongy

a

/ˈspʌndʒi/

như bọt biển, xốp, thấm nước

44

Stabilize

Stable Stability

v

a n

/ˈsteɪbəlaɪz/

/ˈsteɪbl/

/stəˈbɪləti/

làm ổn định

ổn định, vững chắc sự ổn định

45

Stink

v

/stɪŋk/

bốc mùi hôi thối

46

Susceptible

a

/səˈseptəbl/

dễ mắc phải, dễ tổn thương

47

Topsoil

n

/ˈtɒpsɔɪl/

lớp đất bề mặt, tầng đất mặt

48

Unequivocally

adv

/ˌʌnɪˈkwɪvəkəli/

một cách rõ ràng, không mập mờ

49

Unobstructed

a

/ˌʌnəbˈstrʌkt/

không bị tắc nghẽn, không bị cản trở

50

Wasteful

a

/ˈweɪstfl/

lãng phí

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TIẾNG ANH LỚP 12