Từ vựng chủ đề khoa học (Science) - Tự Học 365

Từ vựng chủ đề khoa học (Science)

Từ vựng chủ đề khoa học (Science)

VOCABULARY

STT

Từ vựng

Từ

loại

Phiên âm

Nghĩa

1

Abundantly

adv

/əˈbʌndəntli/

hết sức, rất là

2

Acutely

adv

/əˈkjuːtli/

một cách sâu sắc

3

Amalgamate

v

/əˈmælɡəmeɪt/

trộn lẫn, pha trộn

4

Amendment Adjustment

Modification

n n

n

/əˈmendmənt/

/əˈdʒʌstmənt/

/ˌmɒdɪfɪˈkeɪʃn/

sự sửa đổi cho tốt hơn

sự điều chỉnh, sự chỉnh lý

sự sửa đổi, sự biến đổi

5

Analogous

a

/əˈnæləɡəs/

tương tự

6

Anti-carcinogenic

a

/ˌænti ˌkɑːsɪnəˈdʒenɪk/

chống ung thư

7

Antiscientific

a

/ˌæntiˌsaɪənˈtɪfɪk /

phản khoa học

8

Assuage

v

/əˈsweɪdʒ/

làm khuây khỏa

9

Begrudgingly

adv

/bɪˈɡrʌdʒɪŋli/

một cách ghen tị, thèm muốn

10

Benign

a

/bɪˈnaɪn/

lành tính

11

Blatantly

adv

/ˈbleɪtəntli/

rành rành, hiển nhiên

12

Blemish

v

/ˈblemɪʃ/

làm xấu, làm ô uế

13

Camouflage

n

/ˈkæməflɑːʒ/

sự ngụy trang

14

Capability

Ability

n

n

/ˌkeɪpəˈbɪləti/

/əˈbɪləti/

khả năng, năng lực

khả năng

15

Characteristic Characteristically Characterize

Character

a adv v

n

/ˌkærəktəˈrɪstɪk/

/ˌkærəktəˈrɪstɪkli/

/ˈkærəktəraɪz/

/ˈkærəktər/

riêng, riêng biệt, đặc trưng một cách riêng biệt

tiêu biểu, đặc trưng

tính cách, nhân vật

16

Clandestine

a

/klænˈdestɪn/

giấu giếm, bí mật

17

Coalesce

v

/ˌkəʊəˈles/

thống nhất làm một, liền lại

18

Colloid

n

/ˈkɒlɔɪd/

chất keo

19

Congenial

a

/kənˈdʒiːniəl/

hợp nhau, có tính tương đồng, thoải

mái

20

Consanguineous

a

/ˌkɒnsæŋˈɡwɪnəti/

cùng dòng máu

21

Contagious

a

/kənˈteɪdʒəs/

lây lan

22

Contiguous

a

/kənˈtɪɡjuəs/

kề nhau, tiếp giáp nhau

23

Contingent

a

/kənˈtɪndʒənt/

ngẫu nhiên, tình cờ

24

Contradiction

n

/ˌkɒntrəˈdɪkʃn/

sự mâu thuẫn, sự trái ngược

25

Correlative

a

/kəˈrelətɪv/

tương quan

26

Demerit

n

/diːˈmerɪt/

sự lầm lỗi

27

Dilute

v

/daɪˈluːt/

pha loãng

28

Disorder

n

/dɪsˈɔːrdər/

sự rối loạn

29

Dolefully

adv

/ˈdəʊlfəli/

một cách buồn rầu

30

Electromagnetics

n

/ɪˌlektrəʊmæɡˈnetɪks/

điện từ học

31

Enchantment

n

/ɪnˈtʃɑːntmənt/

sự say đắm, như có bùa mê

32

Enervated

a

/ˈenəveɪt/

kiệt sức, mòn mỏi

33

Entomb

v

/ɪnˈtuːm/

chôn vùi

34

Evanescent

a

/ˌevəˈnesnt/

nhanh mờ nhạt, ngắn ngủi

35

Exacerbate

v

/ɪɡˈzæsəbeɪt/

làm trầm trọng thêm

36

Excavate

v

/ˈekskəveɪt/

khai quật

37

Extravagance

n

/ɪkˈstrævəɡəns/

tính phung phí tiền bạc

38

Felicity

n

/fəˈlɪsəti/

hạnh phúc (lớn)

39

Fidelity

n

/fɪˈdeləti/

lòng trung thành

40

Frugality

n

/fruˈɡæləti/

tính căn cơ, cẩn thận trong chi tiêu

41

Frugal

a

/ˈfruːɡl/

căn cơ, cẩn thận trong chi tiêu

42

Futility

n

/fjuːˈtɪləti/

không có hiệu quả

43

Gland

n

/glænd/

tuyến (tuyến giáp, tuyến mồ hôi...)

44

Graciously

adv

/ˈɡreɪʃəsli/

một cách lịch sự, tử tế

45

Haphazardly

adv

/hæpˈhæzədli/

một cách bừa bãi, lung tung

46

Heart-rending Painstaking Nerve-racking

Hair-raising

a a a a

/ˈhɑːt rendɪŋ/

/ˈpeɪnzteɪkɪŋ/

/ˈnɜːv rækɪŋ/

/ˈheə reɪzɪŋ/

đau lòng, thương tâm

một cách chịu khó, cần cù nan giải

đáng sợ

47

Heterogeneous

a

/ˌhetərəˈdʒiːniəs/

không đồng nhất, dị thể

48

Homogeneous

a

/ˌhɒməˈdʒiːniəs/

đồng nhất

49

Inadvertently

adv

/ˌɪnədˈvɜːtntli/

không có chủ ý

50

Incongruously

adv

/ɪnˈkɒŋɡruəsli/

không thích hợp, vô lý

51

Incumbent

a

/ɪnˈkʌmbənt/

là phận sự của

52

Indubitably

adv

/ɪnˈdjuːbɪtəbli/

một cách rõ rành rành

53

Insidiously

adv

/ɪnˈsɪdiəsli/

một cách âm thầm

54

Jovially

adv

/ˈdʒəʊviəli/

một cách vui vẻ, vui tính

55

Malignant

a

/məˈlɪɡnənt/

ác tính

56

Mammary

a

/ˈmæməri/

có vú

57

Miscellaneous

a

/ˌmɪsəˈleɪniəs/

pha tạp, hỗn tạp

58

Misconstrue

Misjudge

v

v

/ˌmɪskənˈstruː/

/ˌmɪsˈdʒʌdʒ/

hiểu sai

đánh giá sai, phán xét sai

59

Mitosis

a

/maɪˈtəʊsɪs/

sự phân bào có tơ

60

Occlude

v

/əˈkluːd/

bít lại

61

Offset

v

/ˈɒfset/

đền bù, bù đắp

62

Optimization

n

/ˌɒptɪmaɪˈzeɪʃn/

sự tối ưu hóa

63

Oscillating

a

/ˈɒsɪleɪt/

dao động

64

Osmosis

n

/ɒzˈməʊsɪs/

hiện tượng thẩm thấu

65

Parsimony

n

/ˈpɑːsɪməni/

tính keo kiệt, chi li, bủn xỉn

66

Plague

n

/pleɪɡ/

bệnh dịch

67

Presupposition

n

/ˌpriːsʌpəˈzɪʃn/

sự giả định, sự phỏng đoán

68

Propagate

v

/ˈprɒpəɡeɪt/

nhân giống cây

69

Pseudointellectual

a

/ˈsuːdəʊˌɪntəˈlektʃuəl/

giả danh trí thức

70

Repercussion

n

/ˌriːpəˈkʌʃən/

sự tác động ngược trở lại

71

Repressive Prohibitive Restrictive

Exclusive

a a a

a

/rɪˈpresɪv/

/prəˈhɪbətɪv/

/rɪˈstrɪktɪv/

/ɪkˈskluːsɪv/

thô bạo, hà khắc đắt đỏ

hạn chế, giới hạn dành riêng cho, độc

quyên

72

Snow-blindness

n

/ˈsnəʊ blaɪndnəs/

sự bị lóa vì tuyết

73

Soft-heartedly Half-heartedly Light-heartedly

Whole-heartedly

adv adv adv

adv

/ˌsɒft ˈhɑːtɪdli/

/ˌhɑːf ˈhɑːtɪdli/

/ˌlaɪt ˈhɑːtɪdli/

/ˌhəʊlˈhɑːtɪdli/

đa cảm, dễ mềm lòng

không toàn tâm, không nhiệt tình vô tư, vui vẻ

toàn tâm toàn ý

74

Soothe

v

/suːð/

làm dịu đi

75

Spasmodically

adv

/spæzˈmɒdɪkli/

một cách đột biến

76

Speculate

v

/ˈspekjuleɪt/

tự biện, suy diễn

77

Suspension

n

/səˈspenʃn/

sự đình chỉ, tạm ngưng

78

Synchronize

v

/ˈsɪŋkrənaɪz/

đồng bộ hóa

79

Tantalizingly

adv

/ˈtæntəlaɪzɪŋli/

một cách giày vò, đày đọa

30

Ultramodern

a

/ˈʌltrəˈmɒdn/

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TIẾNG ANH LỚP 12