Trọng âm đối với từ ghép
Danh từ ghép
Noun + Noun ®trọng âm rơi vào danh từ đầu
Ví dụ:
birthday / ˈbɜːrθdeɪ / airport / ˈeəpɔːt / gateway / ˈɡeɪtweɪ / boyfriend / ˈbɔɪfrend / greenhouse / ˈɡriːnhaʊs / seafood / ˈsiːfuːd / toothpaste / ˈtuːθpeɪst/
Adj + Noun ®trọng ậm rơi vào tính từ
Ví dụ:
blackboard / ˈblækbɔːk / greengrocer / ˈɡriːn,ɡroʊsə / grandparents / ˈɡræn,peərənts /
Gerund + Noun ®trọng âm rơi vào danh động từ
Ví dụ:
washing machine / ˌwɔʃɪŋmə,ʃi:n / waiting room / ˈweɪtɪŋrum /
Noun + Gerund ®trọng âm rơi vào danh từ
Ví dụ:
handwriting / ˈhænd,raɪtɪŋ / daydreaming / ˈdeɪdriːmɪŋ /
Noun + Verb + er ®trọng âm rơi vào danh từ
Ví dụ:
goalkeeper / ˈɡəʊlkiːpə / holidaymaker / ˈhɒlɪdeɪˌmeɪkə/
* Từ đó, suy ra với danh từ ghép, trọng âm rơi vào từ đầu
Động từ ghép
Với động từ ghép, trọng âm rơi vào từ đầu.
Ví dụ
become / bɪˈkʌm / understand / ˌʌndəˈstand /
Tính từ ghép
Noun + Adj ®trọng âm rơi vào danh từ
Ví dụ:
homesick / ˈhoum,sɪk / airtight / ˈeətaɪt / trustworthy /ˈtrʌst,wɜːði /
Noun + Vp2 ®trọng âm rơi vào Vp2
Ví dụ:
handmade / han(d)ˈmeɪd /
Adj + Adj ®trọng âm rơi vào tính từ thứ hai
Ví dụ:
red-hot / ˈred’hɒt / darkblue / ,dɑːk bluː/
Adj + N + ed ®trọng âm rơi vào từ thứ hai
Ví dụ
bad-tempered / ˌbædˈtempəd / old-fashioned / ouldˈfæʃən̩d /
Adj + Noun ®trọng âm rơi vào tính từ
Ví dụ:
long-distance / ˈlɔŋ,dɪstəns / high-quality / ˌhaɪ ˈkwɔlɪti /
Adj + Vp2 ®trọng âm rơi vào từ thứ hai
Ví dụ:
clear-cut / klɪəˈkʌt /
ready -made / ˈredi ˈmeɪd /
Adv + Gerund ®trọng âm rơi vào từ thứ hai
Ví dụ:
far-reaching / fɑːˈriːtʃɪŋ / hard-working / ˈhɑːdwɜːkɪŋ/
Lưu ý:
Với những từ mà vừa làm danh từ và động từ, hoặc là vừa là danh từ và tính từ hoặc vừa là tính từ vừa là động từ thì trọng âm được xác định như sau:
+ Với danh từ và tính từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ Với động từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ví dụ:
• PREsent / 'prezənt /(n/a): hiện tại/có mặt
preSENT /pri'zent/ (v): trình bày
• PERfect /'pə:fikt/ (n/a): thời hoàn thành/hoàn hảo
perFECT /pə'fekt/ (v): làm cho thành thạo
Ví dụ:
dictionary / ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri / vocabulary / və(ʊ)ˈkabjʊləri / secretary / ˈsekrət(ə)ri /
(Ngoại trừ từ documentary/ ˌdɒkjʊˈment(ə)ri /)
Những từ có đuôi -ive nhưng nếu trước -ive mà có chứa âm /o/ thì trọng âm sẽ rơi âm cách đuôi -ive hai âm.
Ví dụ:
relative / ˈrelətɪv /
Một số ngoại lệ:
Đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước -ion nhưng từ television / ˈtelɪvɪʒən̩ / trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đuôi -y làm trọng âm dịch 3 âm tính từ cuối lên nhưng obligatory / əˈblɪɡatər̩i / trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó nhưng:
+ politics / ˈpɒlətɪks /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ lunatic / ˈluːnətɪk /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ arithmetic / əˈrɪθmətɪk /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
+ rhetoric / ˈretərɪk /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ heretic / ˈherətɪk /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ arsenic / ˈɑːsənɪk /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ turmeric /ˈtɜːmərɪk /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ bishopric / ˈbɪʃəprɪk /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đuôi - ee/eer nhận trọng âm nhưng:
+ coffee / ˈkɒfi /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ reindeer / ˈreɪndɪər /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ committee / kəˈmɪti /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
+ employee / ˌim’plɔri:/ hoặc /,emplɔɪ’i:/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai hoặc thứ ba.
Đuôi - ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó nhưng:
+ primitive / ˈprɪmɪtɪv /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ relative / ˈrelətɪv/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
+ competitive / kəmˈpetɪtɪv /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
+ sensitive / ˈsensɪtɪv /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ additive /ˈædətɪv /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ adjective / ˈædʒektɪv /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ initiative / ɪˈnɪʃətɪv /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
+ positive / ˈpɒzətɪv /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ negative / ˈneɡətɪv /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
+ preservative / prɪˈzɜːvətɪv /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
+ representative / ˌreprɪˈzentətɪv /: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.