Cho hàm số $y=f\left( t \right)$ xác định và liên tục trên D:
Nếu hàm số $f\left( t \right)$ luôn đồng biến trên D và $\forall u,v\in D$ thì $f\left( u \right)>f\left( v \right)\Leftrightarrow u>v$ Nếu hàm số $f\left( t \right)$ luôn nghịch biến trên D và $\forall u,v\in D$ thì $f\left( u \right)>f\left( v \right)\Leftrightarrow u<v$ |
Bài tập 1: Giải các bất phương trình sau:
a) $x+{{\log }_{2}}\sqrt{x+1}+{{\log }_{3}}\sqrt{x+9}>1$ b) $2{{x}^{2}}-10x+10>{{\log }_{2}}\frac{2x-1}{{{\left( x-2 \right)}^{2}}}$ |
Lời giải chi tiết
a) Điều kiện $x>-1$
BPT $\Leftrightarrow x+\frac{1}{2}{{\log }_{2}}\left( x+1 \right)+\frac{1}{2}{{\log }_{3}}\left( x+9 \right)>1\Leftrightarrow g\left( x \right)=2x+{{\log }_{2}}\left( x+1 \right)+{{\log }_{3}}\left( x+9 \right)>2$
$g'\left( x \right)=2+\frac{1}{\left( x+1 \right)\ln 2}+\frac{1}{\left( x+9 \right)\ln 3}>0\Rightarrow g\left( x \right)$ đồng biến trên $\left( -1;+\infty \right)$
BPT $\Leftrightarrow g\left( x \right)>g\left( 0 \right)\Leftrightarrow x>0$
Vậy nghiệm của BPT là $\left( 0;+\infty \right)$
b) Điều kiện $x>\frac{1}{2},x\ne 2$
Khi đó: BPT $\Leftrightarrow 2{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\log }_{2}}{{\left( x-2 \right)}^{2}}>2.\frac{2x-1}{2}+{{\log }_{2}}\frac{2x-1}{2}$
Xét $f\left( t \right)=2t+{{\log }_{2}}t\left( t>0 \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 0;+\infty \right)$
Ta có: $f\left[ {{\left( x-2 \right)}^{2}} \right]>g\left( \frac{2x-1}{2} \right)\Leftrightarrow {{\left( x-2 \right)}^{2}}>\frac{2x-1}{2}$
Đáp số: $x>\frac{5+\sqrt{7}}{2};\frac{5-\sqrt{7}}{2}>x>\frac{1}{2}$
Bài tập 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${{\log }_{2}}\left( {{2}^{x}}+3 \right)+{{\log }_{3}}\left( {{4}^{x}}+2 \right)\le 3$ là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số |
Lời giải chi tiết
Xét hàm số $f\left( x \right)={{\log }_{2}}\left( {{2}^{x}}+3 \right)+{{\log }_{3}}\left( {{4}^{x}}+2 \right)\left( x\in \mathbb{R} \right)$ ta có: $f\left( 0 \right)=3$
Mặt khác $f'\left( x \right)=\frac{{{2}^{x}}}{{{2}^{x}}+3}+\frac{{{4}^{x}}\ln 4}{\left( {{4}^{x}}+2 \right)\ln 3}>0\left( \forall x\in \mathbb{R} \right)\Rightarrow f\left( x \right)$ đồng biến trên $\mathbb{R}$
Do đó BPT $\Leftrightarrow f\left( x \right)\le f\left( 0 \right)\Leftrightarrow x\le 0$
Vậy nghiệm của BPT là: $x\le 0$. Chọn D.
Bài tập 3: Gọi S là tập hợp số nguyên x thỏa mãn ${{\log }_{2}}\frac{{{x}^{2}}+x+2}{2{{x}^{2}}-3x+5}\ge {{x}^{2}}-4x+3$. Tổng các phần tử của tập hợp S là:
A. T=2 B. T=5 C. T=3 D. T=6 |
Lời giải chi tiết
Bất phương trình $\Leftrightarrow {{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}+x+2 \right)-{{\log }_{2}}\left( 2{{x}^{2}}-3x+5 \right)\ge \left( 2{{x}^{2}}-3x+5 \right)-\left( {{x}^{2}}+x+2 \right)$
$\Leftrightarrow {{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}+x+2 \right)+\left( {{x}^{2}}+x+2 \right)\ge {{\log }_{2}}\left( 2{{x}^{2}}-3x+5 \right)+\left( 2{{x}^{2}}-3x+5 \right)$
Xét hàm $f\left( t \right)={{\log }_{2}}t+t,t>0$
Ta có: $f'\left( t \right)=\frac{1}{t\ln 2}+1>0\,\,\forall t>0$$\Rightarrow $Hàm f đồng biến trên $\left( 0;+\infty \right)$
Do đó: $f\left( {{x}^{2}}+x+2 \right)\ge f\left( 2{{x}^{2}}-3x+5 \right)\Leftrightarrow {{x}^{2}}+x+2\ge 2{{x}^{2}}-3x+5\Leftrightarrow {{x}^{2}}-4x+3\le 0\Leftrightarrow 1\le x\le 3$
Kết hợp $x\in \mathbb{Z}$$\Rightarrow x=\left\{ 1;2;3 \right\}\Rightarrow T=6$. Chọn D.
Bài tập 4: Giải bất phương trình ${{\log }_{2}}\frac{4\left( x+1 \right)}{\sqrt{x}+2}>2\left( x-\sqrt{x} \right)$ ta được tập nghiệm $S=\left[ a;\frac{b+\sqrt{c}}{2} \right)$, với a, b, c là các số nguyên dương. Tính giá trị biểu thức $T=a+b+c$
A. T=3 B. T=5 C. T=8 D. T=16 |
Lời giải chi tiết
Điều kiện $x\ge 0$. Khi đó BPT$\Leftrightarrow 2+{{\log }_{2}}\left( x+1 \right)>2\left( x-\sqrt{x} \right)+{{\log }_{2}}\left( \sqrt{x}+2 \right)$
$\Leftrightarrow {{\log }_{2}}\left( x+1 \right)-2x>{{\log }_{2}}\left[ \left( \sqrt{x}+1 \right)+1 \right]-2\left( \sqrt{x}+1 \right)\Leftrightarrow f\left( x \right)>f\left( \sqrt{x}+1 \right)$
Xét hàm số $f\left( t \right)={{\log }_{2}}\left( t+1 \right)-2t$ trên $\left[ 0;+\infty \right)$ ta có: $f'\left( t \right)=\frac{1}{\left( t+1 \right)\ln 2}-2<0,\forall t\ge 0$ vì
$\left( t+1 \right)2\ln 2>1,\forall t\ge 0$. Do đó nghịch biến trên khoảng $\left[ 0;+\infty \right)$
Khi đó BPT$\begin{array} {} \\ {} \\ \end{array}$$\Leftrightarrow f\left( x \right)>f\left( \sqrt{x}+1 \right)\Leftrightarrow x<\sqrt{x}+1\Rightarrow \left\{ \begin{array} {} x\ge 0 \\ {} \frac{1-\sqrt{5}}{2}<\sqrt{x}<\frac{1+\sqrt{5}}{2} \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ 0;\frac{3+\sqrt{5}}{2} \right)$
Suy ra a=0;b=3;c=5$\Rightarrow T=8$. Chọn C.
TOÁN LỚP 12