- Giới từ chỉ thời gian: at, on, in, before, after, during, by, until/till, since, for, afterwards,...
- Giới từ chỉ nơi chốn: at, in, on, over, above, below, beneath, under,..
- Giới từ chỉ sự chuyển dịch: to, into, from, across, through, along, round, around,...
- Giới từ chỉ thể cách: with, without, ...
- Giới từ chỉ mục đích: to, for...
- Giới từ chỉ lý do: at, for, on...
IN
In love: đang yêu In debt: đang mắc nợ
In fact: thực vậy In time: kịp lúc
In need: đang cần In other words: nói cách khác
In trouble: đang gặp rắc rối In short: nói tóm lại
In general: nhìn chung In brief: nói tóm lại
In the end: cuối cùng In particular: nói riêng
In danger: đang gặp nguy hiểm In turn: lần lượt
AT
At once: ngay lập tức At ease: nhàn hạ
At a moment’s notice: trong thời gian ngắn At rest: thoải mái
At present: bây giờ At least: ít nhất
At all cost: bằng mọi giá At most: nhiều nhất
ON
On second thoughts: nghĩ lại On the whole: nhìn chung
On the contrary: trái lại On fire: đang cháy
On the average: trung bình On and off: thỉnh thoảng
On foot: đi bộ On sale: bán giảm giá
On purpose: có mục đích On duty: trực nhật
On time: đúng giờ
BY
By mistake: nhầm lẫn By all means: chắc chắn
By heart: thuộc lòng By no means: không chắc rằng không By oneself: một mình
OUT OF
Out of work: thất nghiệp Out of danger: hết nguy hiểm
Out of date: lỗi thời Out of the questions: không bàn cãi
Out of reach: ngoài tầm với Out of order: hư
Out of money: hết tiền
Under control: đang được kiểm soát Within reach: trong tầm với
Under rest: đang bị bắt From time to time: thỉnh thoảng
Ashamed of: xấu hổ về... Proud of: tự hào
Afraid of: sợ, e ngại… Jealous of: ganh tỵ với
Aware of: nhận thức Suspicious of: nghi ngờ về
Capable of: có khả năng Tired of: mệt mỏi
Fond of: thích Terrified of: khiếp sợ về
Independent of: độc lập
Able to: có thể Grateful to sb: biết ơn ai
Accustomed to: quen với Harmful to sb (for sth): có hại cho ai
Addicted to: đam mê (cho cái gì)
Delightfull to sb: thú vị đối với ai Important to: quan trọng
Familiar to sb: quen thuộc đối với ai Identical to sb: giống hệt
Contrary to: trái lại, đối lập Willing to: sẵn lòng Equal to: tương đương với
Good for: tốt cho Ready for sth: sẵn sàng cho việc gì
Convenient for: thuận lợi cho... Responsible for sth: có trách nhiệm về
Famous for: nổi tiếng việc gì
Grateful for sth: biết ơn về việc... Suitable for: thích hợp
Prepare for: chuẩn bị cho Sorry for: xin lỗi / lấy làm tiếc cho Qualified for: có phẩm chất
To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo vệ cái gì To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai To suffer from: chịu đựng đau khổ
To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai To be different from st: khác về cái gì To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
To be resulting from st do cái gì có kết quả
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai To delight in st: hồ hởi về cái gì
To be engaged in st: tham dự, lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì To help sb in st: giúp ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì To involed in st: dính líu vào cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì
To be sorry about st: lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì
To be uneasy about st: không thoải mái
To angry with sb: giận dỗi ai
To be busy with st:bận với cái gì
To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì To be content with st: hài lòng với cái gì
To be familiar (to/with) st: quen với cái gì To be crowded with: đầy, đông đúc
To be patient with st: kiên trì với cái gì To be popular with: phổ biến quen thuộc
To be dependent on st/sb: lệ thuộc vào cái gì /vào ai To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
To be keen on st: mê cái gì
Trong tiếng Anh có những cụm động từ ghép lại từ động từ + giới từ, nhưng nghĩa lại khác hoàn toàn so với các từ gốc tạo nên nó. Cách duy nhất để học dạng kiến thức này là làm nhiều bài tập và học thuộc nghĩa của các cụm từ đó.
Break down: bị hư
Break in: đột nhập vào nhà Get rid of sth: bỏ cái gì đó
đứt quan hệ tình cảm với ai đó Look after sb: chăm sóc ai đó
Bring s.o up: nuôi nấng (con cái) Look down on sb: khinh thường ai đó
Catch up with sb: theo kịp ai đó Look for sb/sth: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người) Put sth off: trì hoãn việc gì đó
Come off: tróc ra, sút ra Put up with sb/ sth: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Come up with: nghĩ ra Run into sb/ sth: vô tình gặp được ai đó/
Count on sb: tin cậy vào người nào đó cái gì
Cut down on sth: cắt giảm cái gì đó Run out of sth: hết cái gì đó
Dress up: ăn mặc đẹp Show off: khoe khoang
Drop by: ghé qua Show up: xuất hiện
Figure out: suy ra Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay),
Find out: tìm ra trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ
Get along/get along with sb: họp nhau/hợp với ai ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Ngoài ra, còn rất nhiều cụm động từ/cụm giới từ thường gặp khác nữa có thể xuất hiện trong đề thi.
Ask most people for their list of top ten fears, and you’ll be sure to find (1) burgled is fairly high on the list. An informal survey I carried out among friends at a party last week revealed that eight of them had had their homes (2) into more than twice, and two had been burgled five times. To put the record straight, (3) of my friend owns valuable paintings or a sideboard full of family silverware. Three of them are students, in fact. The most typical burglar, it seems, involves the theft of easily transportable items - the television, the video, even food from the freezer. This may have something to do with the (4) that the average burglar is in his (or her) late teens, and probably wouldn’t know what to do with a Picasso, whereas selling a Walkman or a vacuum cleaner is a much easier matter. They are perhaps not so (5) professional criminals, as hard-up young people who need a few pounds and some excitement.
|
B. having B. broken |
C. being C. taken |
D. out D. entered |
3. A. none |
B. some |
C. all |
D. few |
4. A. information |
B. fact |
C. idea |
D. knowledge |
5. A. many |
B. much |
C. that |
D. rarely |
Câu số 2 kiểm tra lí thuyết về cụm động từ.
Break into: đột nhập
Do đó, ta chọn được phương án B.
TIẾNG ANH LỚP 12