Các câu thông dụng thuộc chủ đề lối sống lành mạnh và tuổi thọ (Healthy Lifestyle and Longevity) - Tự Học 365

Các câu thông dụng thuộc chủ đề lối sống lành mạnh và tuổi thọ (Healthy Lifestyle and Longevity)

Các câu thông dụng thuộc chủ đề lối sống lành mạnh và tuổi thọ (Healthy Lifestyle and Longevity)

STRUCTURES

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1

As dry as a bone

khô như rơm

2

As fit as a fiddle = in the pink

khỏe như vâm

3

Attribute st to st

nói/nghĩ một điều gì đó là kết quả của cái gì

4

Be capable of

có thể

5

Be conscious/aware of

ý thức về

6

Be green around the gills = look ill and pale: trông ốm yếu, nhợt nhạt

7

Be hooked on = be absorbed in = be addicted to = be crazy about: nghiện/say mê cái gì

8

Be responsible for

chịu trách nhiệm

9

Be suitable for

phù hợp cho

Circulatory system

hệ tuần hoàn

Digestive system

hệ tiêu hóa

10

Nervous system

hệ thần kinh

Respiratory system

hệ hô hấp

Immune system

hệ miễn dịch

11

Contribute to st

đóng góp/góp phần vào

Cut down

chặt/đốn

cắt, cúp, ngừng cung cấp (điện, gas...) xen vào,

ngắt lời

cắt giảm

12

Cut off

Cut in

Cut down on

13

Fight off

đẩy lùi, đánh bật

14

Food poisoning

ngộ độc thực phẩm

Get over = recover from

vượt qua, bình phục

15

Take after = look like

Look after = take care of

giống

chăm sóc

Suffer from

khốn khổ, khổ sở

16

Have a negative/positive effect/influence on st/sb: có ảnh hưởng tiêu cực/tích cực đến cái gì/ai

17

Hit the sheets/hay /sack = go to bed: đi ngủ

18

In vain

vô ích

19

Keep a strict watch on = keep control of: kiểm soát

20

Keep fit = stay healthy

khỏe mạnh/cân đối

21

Lose weight

Gain/put on weight

giảm cân tăng cân

22

Make a go of = make a success of: thành công

23

Make fun of = laugh at = make a monkey out of = mock: châm chọc, chế nhạo

24

Night owl = a person who prefers to be awake and active at night: người thức khuya và hoạt động

ban đêm

25

On a diet

ăn kiêng

26

Peace and quiet

yên bình, êm đềm

27

Raise awareness of st

nâng cao nhận thức về cái gì

28

Take its toll = take a toll = cause harm or suffering: gây hại

29

Under the weather = off color

không được khỏe

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TIẾNG ANH LỚP 12