STT |
Cấu trúc |
Nghĩa |
1 |
A cog in the machine: người giữ nhiệm vụ bình thường, khiêm tốn |
|
2 |
Analogous to/with st |
tương tự, giống nhau |
3 |
As keen as mustard |
hăng say, hớn hở, háo hức mong chờ |
4 |
Bear st out |
xác minh, xác nhận cái gì |
5 |
Brave the elements |
đi ra bên ngoài bất chấp thời tiết xấu |
6 |
Chew the fat |
ngồi nói chuyện tầm phào cho đến hết giờ |
7 |
Cotton on (to) = begin to understand a situation or fact: dần hiểu ra |
|
8 |
Deprive of |
lấy đi, tước đi |
9 |
Fall through Drop off Drop away Fall away |
thất bại, hỏng giảm (về số lượng, chất lượng) trở nên dần dấn ít, nhỏ hơn hoặc yếu hơn bỏ, rời bỏ, rụng rời |
10 |
Have a bee in one’s bonnet about st: bị ám ảnh về cái gì đó |
|
11 |
Kick sb out |
đá ra, tống cổ ra khỏi ( vị trí, công việc) |
12 |
Lost one's bearings |
mất định hướng |
13 |
Not rocket science |
không quá khó |
14 |
On the same wavelength |
cùng ý kiến và suy nghĩ |
15 |
Pull the plug |
đình chỉ, ngưng |
16 |
Shrivel up |
co lại, teo lại, nhăn, quắt lại |
17 |
Split hairs |
cãi nhau vì những chi tiết nhỏ nhặt |
18 |
Spring up |
nổi lên, hiện ra, xuất hiện |
19 |
Stop off |
sự đỗ lại, dừng lại thăm quan |
20 |
Talk shop |
nói chuyện làm ăn |
21 |
Water down: cho gì vào để làm giảm bớt, dịu đi, yếu đi, loãng ra |
TIẾNG ANH LỚP 12