Các câu thông dụng thuộc chủ đề giáo dục (Education) - Tự Học 365

Các câu thông dụng thuộc chủ đề giáo dục (Education)

Các câu thông dụng thuộc chủ đề giáo dục (Education)

STRUCTURES

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1

As bold as brass: mặt dày mày dạn, trơ tráo như gáo múc dầu

2

Ask sb for permission

xin phép ai đó

3

Be (all) the rage: mốt/thịnh hành vào một thời điểm nào đó

4

Be on cloud nine = be dancing in the streets = be floating on air = be full of the joys of spring = be in seventh heaven = walk on air: vô cùng hạnh phúc

5

Do sb good Do sb harm

Do better = make progress

Do bird

làm lợi cho ai, làm điều tốt cho ai làm hại ai

tiến bộ

ở tù

6

Go heavy on st

sử dụng nhiều cái gì

7

Hold one's head up high: ngẩng cao đầu, tự tin

8

In terms of

xét về, xét vì

9

It's no use/no good doing st = There is no point in doing st = It's not worth doing st: vô ích/không

đáng khi làm gì đó

10

Join hands = work together

chung tay, chung sức

11

Know one's own mind: biết mình muốn gì/cần gì

12

Lend a helping hand = give a hand = help/assist: hỗ trợ, giúp đỡ

13

Make a move

rời đi

14

Make an effort to do st = try/attempt to do st: cố gắng làm gì

15

Make headway = make progress: có tiến bộ, có chuyển biến

16

Make ro om/way for

dọn chỗ, nhường chỗ cho

17

Make use of = make capital out of

tận dụng

18

On the spot = immediately = at once

ngay lập tức

19

On the whole = in general

nhìn chung

20

Pat oneself on the back = praise oneself: khen ngợi bản thân

21

Play truant

chốn học

22

Put into force/effect

bắt buộc, bắt đầu áp dụng

23

Rely on = depend on

phụ thuộc vào

24

Stand in for

thay thế, đại diện cho

25

Take sb aback

làm cho ai đó ngạc nhiên/sốc

26

Take sb back to = bring sb back

gợi nhớ kỉ niệm

27

Under pressure

chịu áp lực

28

With a view to doing st = in order to/so as to/to do st = so that + clause: để mà

29

With/in reference to

có liên quan tới

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TIẾNG ANH LỚP 12