Các câu thông dụng thuộc chủ đề cuộc sống gia đình (Family Life) - Tự Học 365

Các câu thông dụng thuộc chủ đề cuộc sống gia đình (Family Life)

Các câu thông dụng thuộc chủ đề cuộc sống gia đình (Family Life)

STRUCTURES

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1

A blue - collar worker

A white - collar worker

lao động chân tay nhân viên văn phòng

2

A chip off the old block

rất giống với cha/mẹ mình

3

Be dependent on/depend on

phụ thuộc vào

4

Be determined to do st

quyết tâm làm gì

5

Be disappointed with

thất vọng với

6

Be in charge of

Put sb in charge of st/doing st

đảm nhiệm, chịu trách nhiệm

giao phó/ ủy thác cho ai trách nhiệm làm gì

7

Be in the family way

có mang, có thai

8

Be independent of

độc lập/tự chủ với

9

Be on business

đi công tác

10

Be satisfied/contented with

hài lòng với

11

Domestic violence

bạo lực gia đình

12

Drop out (of)

bỏ, rút khỏi

13

Earn/make money

kiếm tiền

14

Flesh and blood

máu mủ ruột thịt

15

Get into troubles = be in hot water= be (caught) between a rock and a hard place: gặp rắc rối/ở

trong tình thế khó khăn

16

Heavy lifting

việc nặng nhọc

17

In response to

đáp lại, hưởng ứng

18

Interact with

kết nối, giao tiếp, tương tác với

19

Put st on sb

đổ hểt/dồn hết cái gì lên ai

20

Run in the family

là đặc điếm lưu truyền trong gia đình

21

Set a good example for sb Follow one's

example

làm gương cho ai theo gương ai

22

Sort out

phân loại

23

Take out Come out Pull out

Bring out

nhổ ra, rút ra, đổ (rác)

đi đến một sự kiện đặc biệt với ai, lộ ra, ló ra, xuất bản

kéo ra, lôi ra, ra khỏi ga làm nổi bật, sản xuất để bán

24

Take turns in doing st

thay phiên nhau làm gì

25

Take/assume responsivity for st/doing st = be responsible for st/doing st: chịu trách nhiệm làm gì

26

The black sheep of the family

phá gia tri tử/nghịch tử

27

Tidy up Mess up

dọn gọn gàng làm cho lộn xộn

28

Under pressure

chịu áp lực

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TIẾNG ANH LỚP 12