STT |
Cấu trúc |
Nghĩa |
1 |
A blue - collar worker A white - collar worker |
lao động chân tay nhân viên văn phòng |
2 |
A chip off the old block |
rất giống với cha/mẹ mình |
3 |
Be dependent on/depend on |
phụ thuộc vào |
4 |
Be determined to do st |
quyết tâm làm gì |
5 |
Be disappointed with |
thất vọng với |
6 |
Be in charge of Put sb in charge of st/doing st |
đảm nhiệm, chịu trách nhiệm giao phó/ ủy thác cho ai trách nhiệm làm gì |
7 |
Be in the family way |
có mang, có thai |
8 |
Be independent of |
độc lập/tự chủ với |
9 |
Be on business |
đi công tác |
10 |
Be satisfied/contented with |
hài lòng với |
11 |
Domestic violence |
bạo lực gia đình |
12 |
Drop out (of) |
bỏ, rút khỏi |
13 |
Earn/make money |
kiếm tiền |
14 |
Flesh and blood |
máu mủ ruột thịt |
15 |
Get into troubles = be in hot water= be (caught) between a rock and a hard place: gặp rắc rối/ở trong tình thế khó khăn |
|
16 |
Heavy lifting |
việc nặng nhọc |
17 |
In response to |
đáp lại, hưởng ứng |
18 |
Interact with |
kết nối, giao tiếp, tương tác với |
19 |
Put st on sb |
đổ hểt/dồn hết cái gì lên ai |
20 |
Run in the family |
là đặc điếm lưu truyền trong gia đình |
21 |
Set a good example for sb Follow one's example |
làm gương cho ai theo gương ai |
22 |
Sort out |
phân loại |
23 |
Take out Come out Pull out Bring out |
nhổ ra, rút ra, đổ (rác) đi đến một sự kiện đặc biệt với ai, lộ ra, ló ra, xuất bản kéo ra, lôi ra, ra khỏi ga làm nổi bật, sản xuất để bán |
24 |
Take turns in doing st |
thay phiên nhau làm gì |
25 |
Take/assume responsivity for st/doing st = be responsible for st/doing st: chịu trách nhiệm làm gì |
|
26 |
The black sheep of the family |
phá gia tri tử/nghịch tử |
27 |
Tidy up Mess up |
dọn gọn gàng làm cho lộn xộn |
28 |
Under pressure |
chịu áp lực |
TIẾNG ANH LỚP 12