STT 1
2
3 4 |
Cấu trúc Nghĩa A friend to all is a friend to none ai cũng thân thì chẳng thân với ai cả Ask out mời hẹn hò, hẹn hò (ai đó) Go out mất điện/ ra ngoài/ đi chơi (hẹn hò) Eat out đi ăn hàng Hang out gặp bạn bè để giải trí và tán dóc Blow the whistle on st tố giác, vạch mặt ai Break the ice: làm cho người chưa gặp bao giờ cảm thấy thoải mái và bắt đầu nói chuyện với nhau |
|
5 |
Change one’s mind |
thay đổi ý định |
6 |
Come as no surprise |
không có gì đáng ngạc nhiên |
7 |
Domestic violence |
bạo lực gia đình |
8 |
Fade away |
phai nhạt dấn |
9 |
Fall head over heels in love with sb = be completely in love: thật lòng yêu ai |
|
10 |
Fall out with sb cãi nhau với ai |
|
11 |
Follow in one's footsteps tiếp bước ai |
|
12 |
Forbid sb from doing st cấm ai làm gì |
|
13 |
Forgive sb for st/doing st tha thứ cho ai về cái gì/vì đã làm gì |
|
14 |
Generation gap khoảng cách thểhệ |
|
15 |
Harmonize with thân thiện, thuận hòa với |
|
16 |
Have respect for = look up to kính trọng coi thường Look down on |
|
17 |
Have st in common có điểm gì chung |
|
18 |
Help sb out giúp đỡ ai |
|
19 |
Hesitate to do st chần chừ, do dự làm gì |
|
20 |
Impose st on sb áp đặt cái gì cho ai |
|
21 |
In no time = very quickly nhanh chóng |
|
22 |
Lend a sympathetic ear to sb cảm thông với ai |
|
23 |
Let sb down = disappoint sb làm cho ai đó thất vọng |
|
24 |
Make allowance for chiếu cố |
|
25 |
Make believe = pretend giả vờ |
|
26 |
Make up with sb làm hòa với ai |
|
27 |
Make use of tận dụng |
|
28 |
Pop the question cầu hôn ai |
|
29 |
Reconcile with sb hòa giải với ai |
|
30 |
See eye to eye with sb = agree with sb = approve of sb: đồng tình với ai |
|
31 |
Share st with sb |
chia sẻ cái gì với ai |
32 |
Significant other |
người thương, người yêu |
33 |
Stab in the back |
nói xấu sau lưng |
34 |
Strike up a friendship with sb |
kết thân với ai |
35 |
Sympathize with sb/st |
cảm thông với ai/cáigì |
36 |
Tell a lie to sb |
nói dối ai |
37 |
The more the merrier |
càng đông càng vui |
38 |
Threaten to do st |
đe dọa làm gì |
39 |
Tune (sb/st) out |
phớt lờ ai/cái gì |
TIẾNG ANH LỚP 12