Xét đa giác XYA1A2...An có các đỉnh A1,A2,...,Ancùng nhìn XY một góc vuông, chẳng hạn có ^A1XY=^A2XY=...=900. Khi đó, mặt cầu ngoại tiếp đa diện XYA1A2...An mặt cầu đường kính XY, tâm là trung điểm của XY và bán kính R=XY2.
Bài tập 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC,BC=a√3,AC=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. a√52. B. a√32. C. a2. D. a√22. |
Lời giải chi tiết
Vì SA⊥(ABC) nên (^SB;(ABC))=(^AB;AB)=^SBA=450.
Suy ra tam giác SAB vuông cân tại A→SA=AB=a.
Ta có AB2+BC2=a2+(a√3)2=4a2=AC2⇒ΔABC vuông tại B.
Do đó AB⊥BC mà BC⊥SA⇔BC⊥(SAB)⇒BC⊥SB
Khi đó, hai điểm A, B cùng nhìn SC dưới một góc vuông
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp cần tính là R=SC2=a√52.
Chọn A.
Bài tập 2: Cho hình chóp S.ABC có SC=2a và SC⊥(ABC). Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AB=a√2. Mặt phẳng (α) đi qua C và vuông góc với SA,(α) cắt SA,SB lần lượt tại D,E. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện ECDAB bằng
A. 16πa2. B. 4πa2. C. 8πa2. D. 12πa2. |
Lời giải chi tiết
Ta có {SC⊥ABBC⊥AB⇒AB(SBC)⇒CE⊥AB
Mà SA⊥(α)⇒SA⊥CEsuy ra CE⊥(SAB)⇒{CE⊥SBCE⊥AE,
Do đó các điểm B,D,E nhìn AC dưới một góc vuông
⇒ Tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện là trung điểm AC
⇒R=AC2=AB√22=a→S=4πa2. Chọn B.
Bài tập 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O,BD=a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy (ABCD) là trung điểm của OC. Đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A. 4πa33. B. πa33. C. 2πa33. D. πa36. |
Lời giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của OC⇒SH⊥(ABCD),HC=OC2=a4
Ta có ^SC;(ABCD)=(^SC;HC)=^SCH=600
Tam giác SHC vuông tại H, có cos^SCH=HCSC⇒SC=a2
Lại có SH⊥OC⇒ΔSOC cân tại S⇒SO=SC=a2
Do đó SO=OA=OC mà OA=OB=OC=OD
Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Vậy R=BD2=a2→V=43πR3=πa36. Chọn D.
Bài tập 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2√2. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3. Mặt phẳng qua A và vuông góc SC với cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại các điểm M,N,P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện C.MNP.
A. V=64√2π3. B. V=125π6. C. V=32π3. D. V=108π3. |
Lời giải chi tiết
Ta có SC⊥(AMNP)⇒SC⊥AM mà AM⊥SB
⇒AM⊥MC⇒^AMC=900. Tương tự ^APC=900
Mặt khác ^ANC=900 nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện C.MNP là trung điểm của AC
Suy ra R=AC2=2⇒V=43πR3=323π. Chọn C.
Bài tập 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2√2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Mặt phẳng (α) qua A và vuông góc với SC, cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại các điểm M,N,P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện C.MNP, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng 6√13
A. V=3π. B. V=8π3. C. V=9π2. D. V=4π3. |
Lời giải chi tiết
Ta có: {BC⊥ABBC⊥SA⇒BC⊥AM
Mặt khác: AM⊥SC⇒AM⊥(SBC)⇒AM⊥MN
Tương tự AP⊥PN⇒ tứ giác AMNP nội tiếp đường tròn đường kính AN⇒RMNP=RAMNP=AN2
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, dựng AE⊥SO⇒AE=6√13
Do đó AO=AC2=2⇒1AE2=1SA2+1AO2⇒SA=3
⇒AN=SA.AC√SA2+AC2=125⇒RMPN=65;SN=SA2SC=95⇒RS.MPN=√R2MNP+SN24=32
⇒VS.MPN=43πR3=9π2. Chọn C.
TOÁN LỚP 12