Bài toán Đa diện có các đỉnh cùng nhìn một đoạn nối hai đỉnh còn lại dưới góc vuông - Tự Học 365

Bài toán Đa diện có các đỉnh cùng nhìn một đoạn nối hai đỉnh còn lại dưới góc vuông

Bài toán Đa diện có các đỉnh cùng nhìn một đoạn nối hai đỉnh còn lại dưới góc vuông

Bài toán Đa diện có các đỉnh cùng nhìn một đoạn nối hai đỉnh còn lại dưới góc vuông

Phương pháp giải:

Xét đa giác XYA1A2...An có các đỉnh A1,A2,...,Ancùng nhìn XY một góc vuông, chẳng hạn có ^A1XY=^A2XY=...=900. Khi đó, mặt cầu ngoại tiếp đa diện XYA1A2...An mặt cầu đường kính XY, tâm là trung điểm của XY và bán kính R=XY2.

Bài tập có đáp án chi tiết

Bài tập 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC,BC=a3,AC=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

A. a52.  B. a32. C. a2. D. a22.

Lời giải chi tiết

image10

SA(ABC) nên (^SB;(ABC))=(^AB;AB)=^SBA=450.

Suy ra tam giác SAB vuông cân tại ASA=AB=a.

Ta có AB2+BC2=a2+(a3)2=4a2=AC2ΔABC vuông tại B.

Do đó ABBCBCSABC(SAB)BCSB

Khi đó, hai điểm A, B cùng nhìn SC dưới một góc vuông

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp cần tính là R=SC2=a52.

Chọn A.

Bài tập 2: Cho hình chóp S.ABCSC=2aSC(ABC). Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AB=a2. Mặt phẳng (α) đi qua C và vuông góc với SA,(α) cắt SA,SB lần lượt tại D,E. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện ECDAB bằng

A. 16πa2.  B. 4πa2. C. 8πa2. D. 12πa2.

Lời giải chi tiết

image11

Ta có {SCABBCABAB(SBC)CEAB

SA(α)SACEsuy ra CE(SAB){CESBCEAE,

Do đó các điểm B,D,E nhìn AC dưới một góc vuông

Tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện là trung điểm AC

R=AC2=AB22=aS=4πa2. Chọn B.

Bài tập 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O,BD=a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy (ABCD) là trung điểm của OC. Đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng

A. 4πa33. B. πa33. C. 2πa33.              D. πa36.

Lời giải chi tiết

image12

Gọi H là trung điểm của OCSH(ABCD),HC=OC2=a4

Ta có ^SC;(ABCD)=(^SC;HC)=^SCH=600

Tam giác SHC vuông tại H, có cos^SCH=HCSCSC=a2

Lại có SHOCΔSOC cân tại SSO=SC=a2 

Do đó SO=OA=OCOA=OB=OC=OD

Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

Vậy R=BD2=a2V=43πR3=πa36. Chọn D.

Bài tập 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 22. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3. Mặt phẳng qua A và vuông góc SC với cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại các điểm M,N,P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện C.MNP.

A. V=642π3.  B. V=125π6. C. V=32π3.              D. V=108π3.

Lời giải chi tiết

image13

Ta có SC(AMNP)SCAMAMSB

AMMC^AMC=900. Tương tự ^APC=900

Mặt khác ^ANC=900 nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện C.MNP là trung điểm của AC

Suy ra R=AC2=2V=43πR3=323π. Chọn C.

Bài tập 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 22, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Mặt phẳng (α) qua A và vuông góc với SC, cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại các điểm M,N,P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện C.MNP, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng 613

A. V=3π.  B. V=8π3. C. V=9π2. D. V=4π3.

Lời giải chi tiết

image15

Ta có: {BCABBCSABCAM

Mặt khác: AMSCAM(SBC)AMMN

Tương tự APPN tứ giác AMNP nội tiếp đường tròn đường kính ANRMNP=RAMNP=AN2

Gọi O là tâm hình vuông ABCD, dựng AESOAE=613

Do đó AO=AC2=21AE2=1SA2+1AO2SA=3

AN=SA.ACSA2+AC2=125RMPN=65;SN=SA2SC=95RS.MPN=R2MNP+SN24=32

VS.MPN=43πR3=9π2. Chọn C.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12