Bài tập ứng dụng tích phân tính diện tích mặt phẳng có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Bài tập ứng dụng tích phân tính diện tích mặt phẳng có đáp án chi tiết

Bài tập ứng dụng tích phân tính diện tích mặt phẳng có đáp án chi tiết

Bài tập tích phân vận dụng cao có đáp án chi tiết – chia dạng và cách giải

 Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến các biểu thức sau:

(1) . u(x).f(x)+u(x).f(x)=h(x)

(2). u(x).f(x)u(x).f(x)f2(x)=h(x)

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức: (uv)=uv+vu(uv)=uvvuv2

(1). Biến đổi: u(x).f(x)+u(x).f(x)=h(x)[u(x).f(x)]=h(x)u(x).f(x)=h(x)dx

(2). Biến đổi: u(x).f(x)u(x).f(x)f2(x)=h(x)[u(x)f(x)]=h(x)u(x)f(x)=h(x)dx

 Dạng 2. Bài toán tích phân liên quan đến các biểu thức sau:

(1) . f(x)+f(x)=h(x)

2). f(x)f(x)=h(x)

Phương pháp giải:

(1). Biến đổi: f(x)+f(x)=h(x)ex.f(x)+ex.f(x)=ex.h(x)

[ex.f(x)]=ex.h(x)ex.f(x)=ex.h(x)dx

(2). Biến đổi: f(x)f(x)=h(x)ex.f(x)ex.f(x)=ex.h(x)

[ex.f(x)]=ex.h(x)ex.f(x)=ex.h(x)dx

 Dạng 3. Bài toán tổng quát: f(x)+p(x).f(x)=h(x)

Phương pháp giải:

Nhân 2 vế với ep(x)dxta được ep(x)dx.f(x)+ep(x)dx.p(x).f(x)=ep(x)dx.h(x)

[ep(x)dx.f(x)]=h(x).ep(x)dxep(x)dx.f(x)=h(x).ep(x)dxdx

Tổng quát: ep(x)dx.f(x)=h(x).ep(x)dxdx

Bài tập tích phân hay và khó đạt 9-10 có Lời giải chi tiết

Bài tập 1: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2]thỏa mãn f(0)=3

(2x+3)f(x)+2f(x)=4x3x2. Tính f(2)bằng

A. f(2)=1 B. f(2)=97 C. f(2)=15 D. f(2)=17

Lời giải chi tiết

Ta có: (2x+3)f(x)+2f(x)=4x3x2[(2x+3)f(x)]=4x3x2

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: (2x+3)f(x)=(4x3x2)dx=2x2x3+C

Do f(0)=33f(0)=CC=9

Thay x=27f(2)=88+9f(2)=97. Chọn B.

Bài tập 2: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3]thỏa mãn f(1)=2

(x2+x+2)f(x)+(2x+1)f(x)=4x3+2x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2<f(3)<3 B. 3<f(3)<5 C. f(3)<2 D. f(3)>5

Lời giải chi tiết

Ta có: (x2+x+2)f(x)+(2x+1)f(x)=4x3+2x[(x2+x+2)f(x)]=4x3+2x

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: (x2+x+2)f(x)=(4x3+2x)dx=x4+x2+C

Do f(1)=24f(1)=2+CC=6

Khi đó (32+3+2)f(3)=34+32+6f(3)=487>5. Chọn D.

Bài tập 3: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4]thỏa mãn f(1)=2

f(x)=x.f(x)+3x44x2. Tính giá trị f(4)

A. f(4)=2 B. f(4)=196 C. f(4)=48 D. f(4)=193

Lời giải chi tiết

Ta có f(x)=x.f(x)+3x44x2f(x)x.f(x)x2=3x24

xf(x)f(x)x2=3x2+4(*). Mặt khác [f(x)x]=x.f(x)f(x)x2

Lấy nguyên hàm 2 vế của (*) ta có: f(x)x=x3+4x+C

Do f(1)=2f(1)1=1+4+CC=1f(x)=x4+4x2x

Khi đó f(4)=196. Chọn B.

Bài tập 4: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng f(π4)=0

sinx.f(x)+cosx.f(x)=sinx+cosx. Tính giá trị của f(π2)

A. f(π2)=0 B. f(π2)=12 C. f(π2)=2 D. f(π2)=1

Lời giải chi tiết

Ta có: [sinx.f(x)]=sinx.f(x)+cosx.f(x)

Từ giả thiết lấy nguyên hàm 2 vế ta được: sinx.f(x)=cosx+sinx+C

Do f(π4)=0cosπ4+sinπ4+C=0C=0

Suy ra sinx.f(x)=sinxcosxsinπ2.f(π2)=1f(π2)=1. Chọn D.

Bài tập 5: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2]thỏa mãn f(x)+f(x)=x1. Biết f(0)=9. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f(2)=9e2 B. f(2)=9e2 C. f(2)=1+9e2 D. f(2)=1+9e2

Lời giải chi tiết

Ta có: f(x)+f(x)=x1ex.f(x)+ex.f(x)=ex(x1)

[ex.f(x)]=ex(x1)ex.f(x)=ex(x1)dx

Đặt {u=x1dv=exdx{du=dxv=exex(x1)dx=(x1)exexdx=(x2)ex+C

Do đó ex.f(x)=(x2)ex+Cf(x)=(x2)ex+Cex

Lại có f(0)=2+C=7C=9f(x)=(x2)ex+9exf(2)=9e2. Chọn A.

Bài tập 6: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng f(0)=3

f(x)f(x)=2x+1. Giá trị của f(1)thuộc đoạn

A. [0;2] B. [4;6] C. [2;4] D. [6;8]

Lời giải chi tiết

Ta có : f(x)f(x)=2x+1exf(x)ex.f(x)=ex(2x+1)

Mặt khác [ex.f(x)]=ex.f(x)exf(x)

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: ex.f(x)=ex(2x+1)dx

Đặt {u=(2x+1)dxdv=exdx{du=2dxv=exex(2x+1)dx=ex(2x+1)+2exdx

ex.f(x)=ex(2x+3)+Cex.f(x)=ex(2x+3)+C

Do f(0)=4nên 4=3+CC=1f(x)=2x+3+1ex=f(x)=2x+3+ex

f(1)=5+e[6;8]. Chọn D.

Bài tập 7: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [0;1], biết rằng f(0)=133

(x2+1)f(x)+xf(x)=x3+4x. Khi đó:

A. 0<f(1)<2 B. 2<f(1)<4 C. 4<f(1)<5 D. f(1)>5

Lời giải chi tiết

Ta có : (x2+1)f(x)+xf(x)=x3+4xf(x)+xx2+1f(x)=x3+4xx2+1

Áp dụng công thức nhanh Dạng 3 ta có f(x).exdxx2+1=x3+4xx2+1.exdxx2+1dx (*)

Ta tính: exdxx2+1=e12ln(x2+1)=x2+1

Do đó (*)x2+1.f(x)=x3+4xx2+1x2+1dx

=x(x2+4)x2+1dx=12(x2+1+3x2+1)d(x2+1)=13(x2+1)3+3x2+1+C

Do đó f(x)=x2+13+3+Cx2+1=x2+103+Cx2+1

Mặt khác f(0)=103+C=133C=1f(1)=113+124<f(1)<5. Chọn C.

Bài tập 8: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [2;4], biết rằng f(2)=6

(x21)f(x)+f(x)=x2+x. Tính f(4)

A. f(4)=2+5 B. f(4)=5+5 C. f(4)=5+15 D. f(4)=2+15

Lời giải chi tiết

Ta có: (x21)f(x)+f(x)=x2+xf(x)+f(x)x21=xx1với x[2;4]

Áp dụng công thức nhanh Dạng 3 ta có f(x).edxx21=xx1.edxx21dx(*)

Lại có edxx21=e12lnx1x+1=x1x+1

Do đó (*)f(x).x1x+1=xx1x1x+1dx=xdxx21=12d(x21)x21=x21+C

Suy ra f(x)=Cx+1x1+x+1f(2)=C3+3=6f(x)=3x+3x1+x+1

Vậy f(4)=5+5. Chọn B.

Bài tập 9: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [1;e], thỏa mãn

xf(x)=x[f(x)]2+3f(x)+4xf(1)=3. Tính f(e)

A. 52e B. 52 C. 52e D. 52

Lời giải chi tiết

Ta có xf(x)=x[f(x)]2+3f(x)+4xf(x)+xf(x)=x[f(x)]2+4f(x)+4x

[xf(x)]=1x[xf(x)+2]2[xf(x)][xf(x)+2]2=1x

Đặt g(x)=xf(x)ta có: g(x)[g(x)+2]2=1xsuy rag(x)dx[g(x)+2]2=dxx

d[g(x)][g(x)+2]2=ln|x|+C1g(x)+2=ln|x|+C1xf(x)+2=ln|x|+C

Do f(1)=3nên 11=CC=1. Suy ra 1ef(e)+2=2f(e)=52e. Chọn C.

Bài tập 10: Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại mọi x(0;+), đồng thời thỏa mãn điều kiện

f(x)=x(sinx+f(x))+cosx3π2π2f(x)sinxdx=4. Khi đó, f(π)nằm trong khoảng

A. (6;7) B. (5;6) C. (12;13) D. (11;12)

Lời giải chi tiết

Ta có f(x)=x(sinx+f(x))+cosxf(x)xf(x)=xsinx+cosx

f(x)xf(x)x2=xsinx+cosxx2[f(x)x]=(cosxx)

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: f(x)x=cosxx+Cf(x)=cosx+Cx

Khi đó: 3π2π2f(x)sinxdx=3π2π2(sinxcosx+Cxsinx)dx=4C=2

Suy ra f(x)=cosx+2xf(π)=1+2π(5;6). Chọn B.

Bài tập 11: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;π3]. Biết rằng

f(x).cosx+f(x).sinx=1,x[0;π3]f(0)=1. Tính tích phân I=π30f(x)dx

A. I=3+12 B. I=312 C. I=12 D. I=12+π3

Lời giải chi tiết

f(x).cosx+f(x).sinx=1f(x).cosx+f(x).sinxcos2x=1cos2x[f(x)cosx]=1cos2x

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: f(x)cosx=tanx+C. Theo giả thiết f(0)=1C=1

Khi đó I=π30f(x)dx=π30(tanx+1)cosxdx=π30(sinx+cosx)dx=(cosx+sinx)|π30=3+12

Chọn A.

Bài tập 12: Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm tại mọi (0;π2), đồng thời thỏa mãn hệ thức

f(x)+tanx.f(x)=xcos3x. Biết rằng 3f(π3)f(π6)=aπ3+bln3 trong đó a,bR. Tính giá trị của biểu thức P=a+b

A. P=149 B. P=49 C. P=79 D. P=29

Lời giải chi tiết

Ta có f(x)+tanx.f(x)=xcos3xcos.f(x)+sinxf(x)=xcos2x[sinx.f(x)]=xcos2x

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: sinx.f(x)=xdxcos2x

Đặt {u=xdv=dxcos2x{du=dxv=tanxsinx.f(x)=xdxcos2x=xtanxtanxdx

sinx.f(x)=xtanx+ln|cosx|

Do đó 3f(π3)f(π6)2=π33+ln12π63ln32=5π318ln3

Suy ra 3f(π3)f(π6)=5π39ln3{a=59b=1a+b=49. Chọn B.

Bài tập 13: Tính tích phân I=31min{ex;ex}dx

A. I=2e2 B. I=2e+2 C. I=22e D. I=2e

Lời giải chi tiết

Xét phương trình ex=exex=1exex=1x=0

Suy ra trên [1;0]exex<0min{ex;ex}=ex

Và trên [1;3]exex>0min{ex;ex}=ex

Vậy I=01exdx+30exdx=22e. Chọn C.

Bài tập 14: Tính tích phân I=30max{x3;4x23x}dx

A. I=1172 B. I=27512 C. I=19 D. I=27

Lời giải chi tiết

Xét phương trình x3=4x23xx34x2+3x=0[x=0x=1;x=3

Suy ra trên [0;1]x3(4x23x)>0max{x3;4x23x}=x3

Và trên [1;3]x3(4x23x)<0max{x3;4x23x}=4x23x

Vậy I=10x3dx+31(4x23x)dx=27512. Chọn B.

Bài tập 15: Tính tích phân I=π20min{sinx;cosx}dx

A. I=22 B. I=2 C. I=2+2 D. I=22

Lời giải chi tiết

Xét phương trình sinxcosx=0sin(xπ4)=0x=π4

Suy ra trên [0;π4]sinxcosx<0min{sinx;cosx}=sinx

Và trên [0;π4]sinxcosx>0min{sinx;cosx}=cosx

Vậy I=π40sinxdx+π2π4cosxdx=22. Chọn D.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12