(1) . u(x).f′(x)+u′(x).f(x)=h(x)
(2). u′(x).f(x)−u(x).f′(x)f2(x)=h(x)
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức: (uv)′=u′v+v′uvà (uv)′=u′v−v′uv2
(1). Biến đổi: u(x).f′(x)+u′(x).f(x)=h(x)⇔[u(x).f(x)]′=h(x)⇒u(x).f(x)=∫h(x)dx
(2). Biến đổi: u′(x).f(x)−u(x).f′(x)f2(x)=h(x)⇔[u(x)f(x)]′=h(x)⇒u(x)f(x)=∫h(x)dx
(1) . f′(x)+f(x)=h(x)
2). f′(x)−f(x)=h(x)
Phương pháp giải:
(1). Biến đổi: f′(x)+f(x)=h(x)⇒ex.f′(x)+ex.f(x)=ex.h(x)
⇔[ex.f(x)]′=ex.h(x)⇔ex.f(x)=∫ex.h(x)dx
(2). Biến đổi: f′(x)−f(x)=h(x)⇒e−x.f′(x)−e−x.f(x)=e−x.h(x)
⇔[e−x.f(x)]′=e−x.h(x)⇔e−x.f(x)=∫e−x.h(x)dx
Phương pháp giải:
Nhân 2 vế với e∫p(x)dxta được e∫p(x)dx.f′(x)+e∫p(x)dx.p(x).f(x)=e∫p(x)dx.h(x)
⇔[e∫p(x)dx.f(x)]′=h(x).e∫p(x)dx⇒e∫p(x)dx.f(x)=∫h(x).e∫p(x)dxdx
Tổng quát: e∫p(x)dx.f(x)=∫h(x).e∫p(x)dxdx
Bài tập 1: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2]thỏa mãn f(0)=3 và (2x+3)f′(x)+2f(x)=4x−3x2. Tính f(2)bằng A. f(2)=1 B. f(2)=97 C. f(2)=15 D. f(2)=17 |
Lời giải chi tiết
Ta có: (2x+3)f′(x)+2f(x)=4x−3x2⇔[(2x+3)f(x)]′=4x−3x2
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: (2x+3)f(x)=∫(4x−3x2)dx=2x2−x3+C
Do f(0)=3⇒3f(0)=C⇒C=9
Thay x=2⇒7f(2)=8−8+9⇒f(2)=97. Chọn B.
Bài tập 2: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3]thỏa mãn f(1)=2 và (x2+x+2)f′(x)+(2x+1)f(x)=4x3+2x. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2<f(3)<3 B. 3<f(3)<5 C. f(3)<2 D. f(3)>5 |
Lời giải chi tiết
Ta có: (x2+x+2)f′(x)+(2x+1)f(x)=4x3+2x⇔[(x2+x+2)f(x)]′=4x3+2x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: (x2+x+2)f(x)=∫(4x3+2x)dx=x4+x2+C
Do f(1)=2⇒4f(1)=2+C⇒C=6
Khi đó (32+3+2)f(3)=34+32+6⇒f(3)=487>5. Chọn D.
Bài tập 3: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4]thỏa mãn f(1)=2 và f(x)=x.f′(x)+3x4−4x2. Tính giá trị f(4) A. f(4)=−2 B. f(4)=−196 C. f(4)=−48 D. f(4)=−193 |
Lời giải chi tiết
Ta có f(x)=x.f′(x)+3x4−4x2⇒f(x)−x.f′(x)x2=3x2−4
⇔xf′(x)−f(x)x2=−3x2+4(*). Mặt khác [f(x)x]′=x.f′(x)−f(x)x2
Lấy nguyên hàm 2 vế của (*) ta có: f(x)x=−x3+4x+C
Do f(1)=2⇒f(1)1=−1+4+C⇒C=−1⇒f(x)=−x4+4x2−x
Khi đó f(4)=−196. Chọn B.
Bài tập 4: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng f(π4)=0 và sinx.f′(x)+cosx.f(x)=sinx+cosx. Tính giá trị của f(π2) A. f(π2)=0 B. f(π2)=12 C. f(π2)=2 D. f(π2)=1 |
Lời giải chi tiết
Ta có: [sinx.f(x)]′=sinx.f′(x)+cosx.f(x)
Từ giả thiết lấy nguyên hàm 2 vế ta được: sinx.f(x)=−cosx+sinx+C
Do f(π4)=0⇒−cosπ4+sinπ4+C=0⇔C=0
Suy ra sinx.f(x)=sinx−cosx⇒sinπ2.f(π2)=1⇒f(π2)=1. Chọn D.
Bài tập 5: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2]thỏa mãn f′(x)+f(x)=x−1. Biết f(0)=9. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(2)=9e−2 B. f(2)=9e2 C. f(2)=1+9e2 D. f(2)=−1+9e2 |
Lời giải chi tiết
Ta có: f′(x)+f(x)=x−1⇔ex.f′(x)+ex.f(x)=ex(x−1)
⇔[ex.f(x)]′=ex(x−1)⇒ex.f(x)=∫ex(x−1)dx
Đặt {u=x−1dv=exdx⇒{du=dxv=ex⇒∫ex(x−1)dx=(x−1)ex−∫exdx=(x−2)ex+C
Do đó ex.f(x)=(x−2)ex+C⇒f(x)=(x−2)ex+Cex
Lại có f(0)=−2+C=7⇒C=9⇒f(x)=(x−2)ex+9ex⇒f(2)=9e2. Chọn A.
Bài tập 6: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng f(0)=3 và f(x)−f′(x)=2x+1. Giá trị của f(1)thuộc đoạn A. [0;2] B. [4;6] C. [2;4] D. [6;8] |
Lời giải chi tiết
Ta có : f(x)−f′(x)=2x+1⇔e−xf(x)−e−x.f′(x)=e−x(2x+1)
Mặt khác [e−x.f(x)]′=e−x.f′(x)−e−xf(x)
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: −e−x.f(x)=∫e−x(2x+1)dx
Đặt {u=(2x+1)dxdv=e−xdx⇒{du=2dxv=−e−x⇒∫e−x(2x+1)dx=−e−x(2x+1)+∫2e−xdx
⇒−e−x.f(x)=−e−x(2x+3)+C⇔e−x.f(x)=e−x(2x+3)+C
Do f(0)=4nên 4=3+C⇒C=1⇒f(x)=2x+3+1e−x=f(x)=2x+3+ex
⇒f(1)=5+e∈[6;8]. Chọn D.
Bài tập 7: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [0;1], biết rằng f(0)=133 và (x2+1)f′(x)+xf(x)=x3+4x. Khi đó: A. 0<f(1)<2 B. 2<f(1)<4 C. 4<f(1)<5 D. f(1)>5 |
Lời giải chi tiết
Ta có : (x2+1)f′(x)+xf(x)=x3+4x⇔f′(x)+xx2+1f(x)=x3+4xx2+1
Áp dụng công thức nhanh Dạng 3 ta có f(x).e∫xdxx2+1=∫x3+4xx2+1.e∫xdxx2+1dx (*)
Ta tính: e∫xdxx2+1=e12ln(x2+1)=√x2+1
Do đó (*)⇔√x2+1.f(x)=∫x3+4xx2+1√x2+1dx
=∫x(x2+4)x2+1dx=12∫(√x2+1+3√x2+1)d(x2+1)=13√(x2+1)3+3√x2+1+C
Do đó f(x)=x2+13+3+C√x2+1=x2+103+C√x2+1
Mặt khác f(0)=103+C=133⇒C=1⇒f(1)=113+1√2⇒4<f(1)<5. Chọn C.
Bài tập 8: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [2;4], biết rằng f(2)=6 và (x2−1)f′(x)+f(x)=x2+x. Tính f(4) A. f(4)=2+√5 B. f(4)=5+√5 C. f(4)=5+√15 D. f(4)=2+√15 |
Lời giải chi tiết
Ta có: (x2−1)f′(x)+f(x)=x2+x⇔f′(x)+f(x)x2−1=xx−1với x∈[2;4]
Áp dụng công thức nhanh Dạng 3 ta có f(x).e∫dxx2−1=∫xx−1.e∫dxx2−1dx(*)
Lại có e∫dxx2−1=e12lnx−1x+1=√x−1x+1
Do đó (*)⇔f(x).√x−1x+1=∫xx−1√x−1x+1dx=∫xdx√x2−1=12∫d(x2−1)√x2−1=√x2−1+C
Suy ra f(x)=C√x+1x−1+x+1⇒f(2)=C√3+3=6⇒f(x)=√3x+3x−1+x+1
Vậy f(4)=5+√5. Chọn B.
Bài tập 9: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [1;e], thỏa mãn xf′(x)=x[f(x)]2+3f(x)+4xvà f(1)=−3. Tính f(e) A. 52e B. −52 C. −52e D. 52 |
Lời giải chi tiết
Ta có xf′(x)=x[f(x)]2+3f(x)+4x⇔f(x)+xf′(x)=x[f(x)]2+4f(x)+4x
⇔[xf(x)]′=1x[xf(x)+2]2⇔[xf(x)]′[xf(x)+2]2=1x
Đặt g(x)=xf(x)ta có: g′(x)[g(x)+2]2=1xsuy ra∫g′(x)dx[g(x)+2]2=∫dxx
⇔∫d[g(x)][g(x)+2]2=ln|x|+C⇔−1g(x)+2=ln|x|+C⇔−1xf(x)+2=ln|x|+C
Do f(1)=−3nên −1−1=C⇔C=1. Suy ra −1ef(e)+2=2⇔f(e)=−52e. Chọn C.
Bài tập 10: Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại mọi x∈(0;+∞), đồng thời thỏa mãn điều kiện f(x)=x(sinx+f′(x))+cosxvà 3π2∫π2f(x)sinxdx=−4. Khi đó, f(π)nằm trong khoảng A. (6;7) B. (5;6) C. (12;13) D. (11;12) |
Lời giải chi tiết
Ta có f(x)=x(sinx+f′(x))+cosx⇔f(x)−xf′(x)=xsinx+cosx
⇔f(x)−xf′(x)x2=xsinx+cosxx2⇔−[f(x)x]′=−(cosxx)′
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: f(x)x=cosxx+C⇒f(x)=cosx+Cx
Khi đó: 3π2∫π2f(x)sinxdx=3π2∫π2(sinxcosx+Cxsinx)dx=−4⇒C=2
Suy ra f(x)=cosx+2x⇒f(π)=−1+2π∈(5;6). Chọn B.
Bài tập 11: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;π3]. Biết rằng f′(x).cosx+f(x).sinx=1,∀x∈[0;π3]và f(0)=1. Tính tích phân I=π3∫0f(x)dx A. I=√3+12 B. I=√3−12 C. I=12 D. I=12+π3 |
Lời giải chi tiết
f′(x).cosx+f(x).sinx=1⇔f′(x).cosx+f(x).sinxcos2x=1cos2x⇔[f(x)cosx]′=1cos2x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: f(x)cosx=tanx+C. Theo giả thiết f(0)=1⇒C=1
Khi đó I=π3∫0f(x)dx=π3∫0(tanx+1)cosxdx=π3∫0(sinx+cosx)dx=(−cosx+sinx)|π30=√3+12
Chọn A.
Bài tập 12: Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm tại mọi (0;π2), đồng thời thỏa mãn hệ thức f(x)+tanx.f′(x)=xcos3x. Biết rằng √3f(π3)−f(π6)=aπ√3+bln3 trong đó a,b∈R. Tính giá trị của biểu thức P=a+b A. P=149 B. P=−49 C. P=79 D. P=−29 |
Lời giải chi tiết
Ta có f(x)+tanx.f′(x)=xcos3x⇔cos.f(x)+sinxf′(x)=xcos2x⇔[sinx.f(x)]′=xcos2x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: sinx.f(x)=∫xdxcos2x
Đặt {u=xdv=dxcos2x⇒{du=dxv=tanx⇒sinx.f(x)=∫xdxcos2x=xtanx−∫tanxdx
⇒sinx.f(x)=xtanx+ln|cosx|
Do đó √3f(π3)−f(π6)2=π3√3+ln12−π6√3−ln√32=5π√318−ln√3
Suy ra √3f(π3)−f(π6)=5π√39−ln3⇒{a=59b=−1⇒a+b=−49. Chọn B.
Bài tập 13: Tính tích phân I=3∫−1min{ex;e−x}dx A. I=2e−2 B. I=2e+2 C. I=2−2e D. I=2e |
Lời giải chi tiết
Xét phương trình ex=e−x⇔ex=1ex⇔ex=1⇔x=0
Suy ra trên [−1;0]→ex−e−x<0⇒min{ex;e−x}=ex
Và trên [1;3]→ex−e−x>0⇒min{ex;e−x}=e−x
Vậy I=0∫−1exdx+3∫0e−xdx=2−2e. Chọn C.
Bài tập 14: Tính tích phân I=3∫0max{x3;4x2−3x}dx A. I=1172 B. I=27512 C. I=19 D. I=27 |
Lời giải chi tiết
Xét phương trình x3=4x2−3x⇔x3−4x2+3x=0⇔[x=0x=1;x=3
Suy ra trên [0;1]→x3−(4x2−3x)>0⇒max{x3;4x2−3x}=x3
Và trên [1;3]→x3−(4x2−3x)<0⇒max{x3;4x2−3x}=4x2−3x
Vậy I=1∫0x3dx+3∫1(4x2−3x)dx=27512. Chọn B.
Bài tập 15: Tính tích phân I=π2∫0min{sinx;cosx}dx A. I=√2−2 B. I=√2 C. I=2+√2 D. I=2−√2 |
Lời giải chi tiết
Xét phương trình sinx−cosx=0⇔sin(x−π4)=0⇔x=π4
Suy ra trên [0;π4]→sinx−cosx<0⇒min{sinx;cosx}=sinx
Và trên [0;π4]→sinx−cosx>0⇒min{sinx;cosx}=cosx
Vậy I=π4∫0sinxdx+π2∫π4cosxdx=2−√2. Chọn D.
TOÁN LỚP 12