Bài tập Tính đơn điệu và cực trị của hàm số lũy thừa, mũ, logarit có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Bài tập Tính đơn điệu và cực trị của hàm số lũy thừa, mũ, logarit có đáp án chi tiết

Bài tập Tính đơn điệu và cực trị của hàm số lũy thừa

Bài tập Tính đơn điệu và cực trị của hàm số lũy thừa, mũ, logarit có đáp án

Một số bài tập trắc nghiệm tìm cực trị mũ logarit có đáp án như: Hàm số mũ e có bao nhiêu cực trị

Bài tập 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R.

A. y=(3+23)x.   B. y=log2x.               C. y=(eπ)x.                               D. y=2x.

Lời giải chi tiết:

Do 3+23>1 nên hàm số y=(3+23)x đồng biến trên R.

Hàm số y=(eπ)xy=2x nghịch biến trên R.

Hàm số y=log2x đồng biến trên khoảng (0;+). Chọn A.

 

Bài tập 2: Nếu a33>a22logb34<logb45 thì:

A. 0<a<1;b>1.   B. 0<a;b>1.  C. a>1;b>1.  D. a>1;0<b<1.

Lời giải chi tiết:

Ta có: {a33>a2233<220<a<1, lại có: {logb34<logb4534<45b>1. Chọn A.

 

Bài tập 3: Nếu a158<a1911logb32>logb53 thì kết luận nào sau đây đúng:

A. a>1;b>1.   B. a>1;0<b<1.  C. 0<a<1;0<b<1.  D. 0<a<1;b>1.

Lời giải chi tiết:

Ta có: {a158<a1911158>19110<a<1, lại có: {logb32>logb5332>53b>1. Chọn D.

 

Bài tập 4: Cho (a1)34>(a1)45b3>3b2. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. a;b>1. B. 0<a<2;b>1. C. 0<a<2;b<1. D. a>2;b>1

Lời giải chi tiết:

Ta có: {(a1)34>(a1)4534>45(a1)>1a>2.

Mặt khác b3>3b2{b32>b2332>23b>1. Chọn D.

 

Bài tập 5: Với giá trị nào của a thì hàm số y=(3aa2+1)x đồng biến trên R.

A. a<0.  B. 0<a<2. C. 0<a<3. D. a>3.

Lời giải chi tiết:

Hàm số đã cho đồng biến trên R3aa2+1>13aa2>00<a<3. Chọn C.

 

Bài tập 6: Hàm số y=log0,5(x2+x) nghịch biến trên khoảng.

A. (0;+). B. (0;1).  C. (0;12).               D. (12;1).

Lời giải chi tiết:

Ta có: y=log0,5(x2+x) có TXĐ là: (0;1)

Mặt khác y=2x+1(x2+x)ln12<02x+1>0x<12 (Do ln12<0).

Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;12). Chọn C.

 

Bài tập 7: Cho hàm số y=(34)x22x+2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.

A. Hàm số đồng biến trên R.  B. Hàm số nghịch biến trên R.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).   D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).

Lời giải chi tiết:

Ta có: y=(34)x22x+2.ln34.(2x2)>02x2<0x<1 (Do ln34<0)

Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;1) và nghịch biến trên khoảng (1;+). Chọn C.

 

Bài tập 8: Cho hàm số y=(x22x+2)ex. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;+).

B. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

C. Hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (;1).

Lời giải chi tiết:

Ta có: y=(2x2)ex+(x22x+2)ex=x2ex0(xR)

Do đó hàm số cho đồng biến trên khoảng (;+). Chọn A.

 

Bài tập 9: Cho hàm số f(x)=xln(1+x). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f(x) đồng biến trên khoảng (1;0).  B. f(x) đạt cực đại tại điểm x=0.

C. f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=0.  D. f(x) đồng biến trên khoảng (1;+).

Lời giải chi tiết:

TXĐ: D=(1;+), ta có: f(x)=11x+1=xx+1

Do f(x) đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x=0 nên x=0 là điểm cực tiểu của hàm số đã cho. Chọn C.

 

Bài tập 10: Cho hàm số f(x)=x2lnx. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f(x) đạt cực đại tại điểm x=1e.  B. f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=1e.

C. f(x) đạt cực đại tại điểm x=e.  D. f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=e.

Lời giải chi tiết:

TXĐ: x(0;+).

Ta có: f(x)=2xlnx+x2.1x=x(2lnx+1)=0lnx=12x=1e.

Do f(x) đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x=1e nên x=1e là điểm cực tiểu của hàm số. Chọn B.

 

Bài tập 11: Tìm  để hàm số y=ln(x2+1)mx+1 hàm số đồng biến trên khoảng (;+).

A. m(;1).  B. m(1;1).  C. m [ 1;1 ] .               D. m(-;-1 ] .

Lời giải chi tiết:

TXĐ: D=R ta có: y=2xx2+1m=mx2+2xmx2+1

Với m=0y=2xx2+1hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;+)mx2+2xm0(xR)

{a=m>0Δ=1m20(;-1]Chọn D.

 

Bài tập 12: Cho hàm số y=(42017)e3x(m1)ex+1. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)

A. 3e3+1m<3e4+1. B. m3e4+1.  C. 3e2+1m3e3+1.               D. m<3e2+1.

Lời giải chi tiết:

Ta có y=[(42017)e3x(m1)ex+1]=ln42017.(42017)e3x(m1)ex+1.[3e3x(m1)ex]

Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)y03e3x(m1)ex0(x(1;2))

3e2xm+10m3e2x+1=f(x)(x(1;2))mMax(1;2)f(x)

Lại có: f(x)6e2x>0(x(1;2))Max(1;2)f(x)f(2)3e4+1.

Vậy m3e4+1. Chọn B.

 

Bài tập 13: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=4x2x+2mx+1 đồng biến trên khoảng (1;1)

A. (;12ln2].  B. (;0].  C. (;2ln2].               D. (;32ln2].

Lời giải chi tiết:

Ta có y=(4x2x+2mx+1)=4xln44.2xln2m.

Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1) khi và chỉ khi y0 với x(1;1).

Suy ra 4xln44.2xln2m0(x(1;1))t=2xmt2ln44tln2=f(t)(t(12;2))

Xét hàm số f(t)=t2ln44tln2,t(12;2)f(t)=2tln44ln2f(t)=0t=1.

Xét bảng biến thiên hàm số f(t) trên khoảng (12;2), suy ra min(12;2)f(t)=f(1)=2ln2

Do đó mmin(12;1)f(t)m2ln2 là giá trị cần tìm. Chọn C. 

 

Bài tập 14: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y=exm2exm2 đồng biến trên khoảng (ln14;0)

A. (1;2). B. [12;12][1;2).  C. [12;12].               D. [1;2].

Lời giải chi tiết:

Xét hàm số y=exm2exm2 trên khoảng (ln14;0), ta có y=(2+mm2).ex(exm2)2;x(ln14;0).

Yêu cầu bài toán {y>0;x(ln14;0)m2ex;x(ln14;0){2+mm2>0[m21m214[12m121m<2. Chọn B.

 

Bài tập 15: Tìm tập các giá trị thực của tham số m để hàm số y=ln(3x1)mx+2 đồng biến trên khoảng (12;+)

A. [73;+). B. [13;+).  C. [43;+).               D. [29;+).

Lời giải chi tiết:

Xét hàm số y=ln(3x1)mx+2 trên khoảng (12;+), ta có y=33x1+mx2=3x2+m(3x1)x2(3x1).

Để hàm số đồng biến trên khoảng (12;+)y0;x(12;+)

3x2+m(3x1)03x23x1+m0m3x213x;x(12;+)mmax(12;+){3x213x}(1).

Xét hàm số f(x)=3x213x trên (12;+),f(x)=3x(3x2)(3x1)2=0x=23.

Tính các giá trị f(12)=32;f(23)=43;limx+f(x)= suy ra max(12;+)f(x)=43(2).

Từ (1),(2) suy ra m43m[43;+) là giá trị cần tìm. Chọn C.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12