Câu 37208 - Tự Học 365
Câu hỏi Vận dụng cao

Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \((\alpha ):2x + y - 2z - 2 = 0,\) đường thẳng \(d:\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y + 2}}{2} = \dfrac{{z + 3}}{2}\) và điểm \(A\left( {\dfrac{1}{2};\,\,1;\,\,1} \right).\) Gọi \(\Delta \) là đường thẳng nằm trong mặt phẳng \((\alpha ),\) song song với \(d\) đồng thời cách \(d\) một khoảng bằng \(3.\) Đường thẳng \(\Delta \) cắt mặt phẳng \((Oxy)\) tại điểm \(B.\) Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng


Đáp án đúng: b
Luyện tập khác

Phương pháp giải

+) Kiểm tra \(d \subset \left( \alpha  \right)\)

+) Gọi $B = \Delta  \cap \left( {Oxy} \right) \Rightarrow B\left( {a;b;0} \right) \Rightarrow B \in \left( \alpha  \right),$ thay tọa độ điểm B vào phương trình \(\left( \alpha  \right) \Rightarrow \) 1 phương trình 2 ẩn a, b.

+) $d//\Delta  \Rightarrow d\left( {\left( d \right);\left( \Delta  \right)} \right) = d\left( {B;\left( d \right)} \right) = 3.$ Sử dụng công thức tính khoảng cách $d\left( {B;\left( d \right)} \right) = \dfrac{{\left| {\left[ {\overrightarrow {BM} ;{{\vec u}_d}} \right]} \right|}}{{\left| {{{\vec u}_d}} \right|}}$ , lập được 1 phương trình 2 ẩn chứa a, b.

+) Giải hệ phương trình tìm a, b \( \Rightarrow \) Tọa độ điểm B \( \Rightarrow \) Độ dài AB.

Xem lời giải

Lời giải của Tự Học 365

Dễ thấy $d//\left( \alpha  \right)$ và $\left( { - \,1; - \,2; - \,3} \right) \in \left( \alpha  \right)$$ \Rightarrow \,\,d \subset \left( \alpha  \right).$

Ta có $B = \Delta  \cap \left( {Oxy} \right) \Rightarrow B\left( {a;b;0} \right)$ mà $B \in \Delta  \subset \left( \alpha  \right)$$ \Rightarrow \,\,2a + b - 2 = 0 \Rightarrow b = 2 - 2a$

Lại có $d$//$\Delta $$ \Rightarrow \,\,d\left( {\left( d \right);\left( \Delta  \right)} \right) = d\left( {B;\left( d \right)} \right) = 3.$ Đường thẳng $d$ đi qua $M\left( {0;0; - \,1} \right),$ có ${\vec u_d} = \left( {1;2;2} \right).$

\(\overrightarrow {BM}  = \left( { - a; - b; - 1} \right) \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {BM} ;\overrightarrow u } \right] = \left( { - 2b + 2; - 1 + 2a; - 2a + b} \right)\)

Do đó

$\begin{array}{l}d\left( {B;\left( d \right)} \right) = \dfrac{{\left| {\left[ {\overrightarrow {BM} ;{{\vec u}_d}} \right]} \right|}}{{\left| {{{\vec u}_d}} \right|}} = \dfrac{{\sqrt {{{\left( {2b - 2} \right)}^2} + {{\left( {1 - 2a} \right)}^2} + {{\left( {2a - b} \right)}^2}} }}{3} = 3\\ \Leftrightarrow {\left( {2b - 2} \right)^2} + {\left( {1 - 2a} \right)^2} + {\left( {2a - b} \right)^2} = 81 \Leftrightarrow {\left( {2 - 4a} \right)^2} + {\left( {1 - 2a} \right)^2} + {\left( {4a - 2} \right)^2} = 81\\ \Leftrightarrow {\left( {1 - 2a} \right)^2} = 9 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}1 - 2a = 3\\1 - 2a =  - 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a =  - 1\\a = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}a =  - 1\\b = 4\end{array} \right. \Rightarrow B\left( { - 1;4;0} \right)\\\left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b =  - 2\end{array} \right. \Rightarrow B\left( {2; - 2;0} \right)\end{array} \right.\end{array}$     

Vậy $AB = \dfrac{7}{2}.$

Đáp án cần chọn là: b

Toán Lớp 12