Danh sách câu hỏi
[Cho hình chóp đều S.ABC. Mặt phẳng ( alpha ) qua A song song với BC và vuông góc với mặt phẳng ( SB - Tự Học 365]
Cho hình chóp đều \(S.ABC\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua \(A\), song song với \(BC\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( SBC \right)\). Thiết diện tạo bởi \(\left( \alpha \right)\) với hình chóp đã cho là:
[Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D AB=2atext AD=DC=a; cạnh bên SA=a và - Tự Học 365]
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(D\), \(AB=2a,\text{ }AD=DC=a\); cạnh bên \(SA=a\) và vuông góc với đáy. Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua \(SD\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( SAC \right)\). Tính diện tích \(S\) của thiết diện tạo bởi \(\left( \alpha \right)\) với hình chóp đã cho.
[ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuô - Tự Học 365]
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB=a.\) Tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng \(SD\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng \({{30}^{0}}.\) Tính diện tích hình chữ nhật \(ABCD.\)
[Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S có độ dài cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a căn 32. Gọi M v - Tự Học 365]
Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) đỉnh \(S,\) có độ dài cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\). Gọi \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(SB\) và \(SC.\) Tính theo \(a\) diện tích tam giác \(AMN,\) biết rằng mặt phẳng \(\left( AMN \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( SBC \right).\)
[Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại AAB=a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng - Tự Học 365]
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A,\,\,\,AB=a.\) Tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng \(BC\) tạo với mặt phẳng \(\left( SAC \right)\) góc \({{30}^{0}}.\) Tính diện tích tam giác \(ABC.\)
[Tính giới hạn: lim [ 1 1.2 + 1 2.3 + ... + 1 n( n + 1 ) ] - Tự Học 365] Tính giới hạn: lim \(\left[ {{1 \over {1.2}} + {1 \over {2.3}} + ... + {1 \over {n\left( {n + 1} \right)}}} \right]\)
[Giới hạn của hàm số mathop lim limitsx to 0 căn x + 1 - căn x^2 + x + 1 x bằng bao nhiêu - Tự Học 365] Giới hạn của hàm số \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {x + 1} - \sqrt {{x^2} + x + 1} } \over x}\) bằng bao nhiêu
[Cho hàm số f(x) = matrix x^2 - 16 x - 4quad khi;x ne 4 hfill cr aquad quad quad khi;x = 4 hfill - Tự Học 365] Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \matrix{ {{{x^2} - 16} \over {x - 4}}\quad khi\,\,\;\,\,x \ne 4 \hfill \cr a\quad \quad \quad \,\,\,\,\,khi\;\,\,\,x = 4 \hfill \cr} \right.\) để \(f\left( x \right)\) liên tục tại điểm \(x = 4\) thì a bằng
[lim 2n^4 - n + 1 3n^4 + 2n = a b (với a b là phân số tối giản). Tích số ab là - Tự Học 365] \(\lim {{2{n^4} - n + 1} \over {3{n^4} + 2n}} = {a \over b}\) (với \({a \over b}\) là phân số tối giản). Tích số ab là
[Hàm nào trong các hàm số sau không có giới hạn tại điểm x = 2 - Tự Học 365] Hàm nào trong các hàm số sau không có giới hạn tại điểm \(x = 2\)
[Cho un = 1 1.3 + 1 3.5 + 1 5.7 + ... + 1 ( 2n - 1 )( 2n + 1 ). Khi đó lim un bằng - Tự Học 365] Cho \({u_n} = {1 \over {1.3}} + {1 \over {3.5}} + {1 \over {5.7}} + ... + {1 \over {\left( {2n - 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}\). Khi đó \(\lim {u_n}\) bằng
[Khi x tiến tới - giới hạn hàm số f( x ) = ( căn x^2 + 2x - x ) có giới hạn - Tự Học 365] Khi x tiến tới \( - \infty \), hàm số \(f\left( x \right) = \left( {\sqrt {{x^2} + 2x} - x} \right)\) có giới hạn
[Tìm mathop lim limitsx to a x^2 - ( a + 1 )x + a x^3 - a^3 ta được: - Tự Học 365] Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} {{{x^2} - \left( {a + 1} \right)x + a} \over {{x^3} - {a^3}}}\) ta được: