Danh sách câu hỏi
[Khẳng định nào sau đây là sai? - Tự Học 365] Khẳng định nào sau đây là sai?
[Cho tam giác ABC có trực tâm H trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Phép vị tự tâm G biến H t - Tự Học 365] Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Phép vị tự tâm G biến H thành O có tỉ số là :
[Cho hai đường tròn tâm ( I;R ) và ( I;R' )( R ne R' ). Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm ( - Tự Học 365] Cho hai đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) và \(\left( {I;R'} \right)\,\,\left( {R \ne R'} \right)\). Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) thành đường tròn \(\left( {I;R'} \right)?\)
[Cho hai đường tròn ngoài nhau ( I;R ) và ( I';R ). Có bao nhiêu phép vị tự (có tâm khác I và I') biế - Tự Học 365] Cho hai đường tròn ngoài nhau \(\left( {I;R} \right)\) và \(\left( {I';R} \right)\). Có bao nhiêu phép vị tự (có tâm khác I và I') biến đường tròn \(\left( {I;R} \right)\) thành \(\left( {I';R} \right)\) bằng nó?
[Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M( - 2;4 ). Phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 biến điểm M thành điểm nào - Tự Học 365] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm \(M\left( { - 2;4} \right)\). Phép vị tự tâm O tỉ số \(k = - 2\) biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
[Khẳng định nào sai ? - Tự Học 365] Khẳng định nào sai ?
[Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O biết OA = a . Phép quay Q( Cpi ) biến A thành A’ biến B thành B’. Độ d - Tự Học 365] Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay \({Q_{\left( {C,\pi } \right)}}\) biến A thành A’, biến B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ là:
[Cho hình vuông ABCD trong đó A( 1;1 )B( - 1;1 )C( - 1; - 1 )D( 1; - 1 ). Xét phép quay Q( O;pi 4 - Tự Học 365] Cho hình vuông ABCD trong đó \(A\left( {1;1} \right),B\left( { - 1;1} \right),C\left( { - 1; - 1} \right),D\left( {1; - 1} \right)\). Xét phép quay \(Q\left( {O;{\pi \over 4}} \right)\). Giả sử hình vuông A’B’C’D’ là ảnh của ABCD qua phép quay đó. Gọi S là diện tích hình vuông A’B’C’D’ nằm ngoài hình vuông ABCD. Tính S.
[Cho Delta 1:2x - y + 1 = 0;Delta 2:2x - y + 2 = 0;Delta 3:y - 1 = 0. Phép quay Q( I180^o ) biến Delt - Tự Học 365] Cho \({\Delta _1}:2x - y + 1 = 0,\,\;{\Delta _2}:2x - y + 2 = 0,\;{\Delta _3}:y - 1 = 0\). Phép quay \({Q_{\left( {I,{{180}^o}} \right)}}\) biến \({\Delta _1}\) thành \({\Delta _2}\), biến \({\Delta _3}\) thành chính nó. Tìm tọa độ điểm I.
[Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:x - y + 4 = 0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các phương trìn - Tự Học 365] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng \(d:\,\,x - y + 4 = 0\). Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các phương trình sau, đường thẳng nào có thể biến thành d qua phép quay tâm \(I\left( {0;3} \right)\) góc quay \(\pi \) ?
[Cho đường thẳng d:3x - y + 1 = 0 đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là ảnh củ - Tự Học 365] Cho đường thẳng \(d:\,\,3x - y + 1 = 0\), đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là ảnh của d qua phép quay tâm \(O\left( {0;0} \right)\) góc \({90^0}\)?
[Phép quay tâm O góc - 90^0 biến đường tròn ( C ):x^2 + y^2 - 4x + 1 = 0 thành đường tròn có phương - Tự Học 365] Phép quay tâm O góc \( - {90^0}\) biến đường tròn \(\left( C \right):\,\,{x^2} + {y^2} - 4x + 1 = 0\) thành đường tròn có phương trình:
[Cho hàm số y = - x^3 + 3x - 2 có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại giao điểm của ( C ) - Tự Học 365] Cho hàm số \(y = - {x^3} + 3x - 2\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục hoành có phương trình:
[Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y = x^3 - 3x^2 + 2 tại điểm có hoành độ x0 thỏa mãn - Tự Học 365] Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) tại điểm có hoành độ \({x_0}\) thỏa mãn \(f''\left( {{x_0}} \right) = 0?\)
[Tiếp tuyến tại điểm M( 1;3 ) cắt đồ thị hàm số y = x^3 - x + 3 tại điểm thứ hai khác M là N. Tọa độ - Tự Học 365] Tiếp tuyến tại điểm \(M\left( {1;3} \right)\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x + 3\) tại điểm thứ hai khác M là N. Tọa độ điểm N là: