Danh sách câu hỏi
[Cho hàm số y = x^2 - 4x + 3. Nếu tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M song song với đường thẳng - Tự Học 365] Cho hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\). Nếu tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M song song với đường thẳng \( - 8x + y - 2017 = 0\) thì hoành độ \({x_0}\) của điểm M là:
[Hàm số y = x^3 + 2x^2 + 4x + 5 có đạo hàm là: - Tự Học 365] Hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2} + 4x + 5\) có đạo hàm là:
[Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 x - 1 tại điểm A( 2;3 ) là: - Tự Học 365] Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {{x + 1} \over {x - 1}}\) tại điểm \(A\left( {2;3} \right)\) là:
[Cho hàm số y = căn x + 2 . Giá trị P = f( 2 ) + ( x + 2 ).f'( x ) là: - Tự Học 365] Cho hàm số \(y = \sqrt {x + 2} \). Giá trị \(P = f\left( 2 \right) + \left( {x + 2} \right).f'\left( x \right)\) là:
[Cho hàm số y = 1 3( m^2 - 1 )x^3 + ( m - 1 )x^2 - 2x + 1. Giá trị của m để y' - 2x - 2 > 0 với mọi - Tự Học 365] Cho hàm số \(y = {1 \over 3}\left( {{m^2} - 1} \right){x^3} + \left( {m - 1} \right){x^2} - 2x + 1\). Giá trị của m để \(y' - 2x - 2 > 0\) với mọi x thuộc R là :
[Cho hàm số y = f( x ) xác định trên tập số thực R thỏa mãn mathop lim limitsx to 2 f( x ) - f( 2 ) - Tự Học 365] Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên tập số thực R thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} {{f\left( x \right) - f\left( 2 \right)} \over {x - 2}} = 3\). Kết quả nào sau đây là đúng?
[Đạo hàm của hàm số y = f( x ) = x^2 + 1 tại x = - 2 bằng: - Tự Học 365] Đạo hàm của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} + 1\) tại \(x = - 2\) bằng:
[Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x^2 - 3x tại điểm M( 1; - 2 ) có hệ số góc k là: - Tự Học 365] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x\) tại điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\) có hệ số góc k là:
[Trong mặt phẳng Oxy phép vị tự tâm O tỉ số k = 1 2 biến đường thẳng d:3x - 2y + 4 = 0 thành đường t - Tự Học 365] Trong mặt phẳng Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số \(k = {1 \over 2}\) biến đường thẳng \(d:\,\,3x - 2y + 4 = 0\) thành đường thẳng d’ nào sau đây?
[Với phép vị tự tâm O tỉ số 1 2 biến đường tròn ( C ):( x - 1 )^2 + ( y - 3 )^2 = 4 thành đường tròn - Tự Học 365] Với phép vị tự tâm O tỉ số \({1 \over 2}\) biến đường tròn \(\left( C \right):\,\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
[Phép vị tự tâm I( - 1;1 ) tỉ số k = 1 3 biến đường thẳng d:x - y + 4 = 0 thành đường thẳng có phươ - Tự Học 365] Phép vị tự tâm \(I\left( { - 1;1} \right)\) tỉ số \(k = {1 \over 3}\) biến đường thẳng \(d:\,\,x - y + 4 = 0\) thành đường thẳng có phương trình nào sau đây?
[Phép vị tự nào sau đây biến đường tròn ( C ):( x - 3 )^2 + ( y - 1 )^2 = 4 thành đường tròn ( C' ):( - Tự Học 365] Phép vị tự nào sau đây biến đường tròn \(\left( C \right):\,\,{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\) thành đường tròn \(\left( {C'} \right):\,\,{\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\)?
[Phép vị tự tỉ số k = 2 biến tam giác ABC có số đo các cạnh 3 4 5 thành tam giác A’B’C’ có diện tích - Tự Học 365] Phép vị tự tỉ số k = 2 biến tam giác ABC có số đo các cạnh 3, 4, 5 thành tam giác A’B’C’ có diện tích là giá trị nào sau đây?
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A( 1;2 )B( - 3;1 ). Phép vị tự tâm I( 2; - 1 ) tỉ số k = 2 biến điểm - Tự Học 365] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \(A\left( {1;2} \right),B\left( { - 3;1} \right)\). Phép vị tự tâm \(I\left( {2; - 1} \right)\) tỉ số k = 2 biến điểm A thành A’, phép đối xứng tâm B biến A’ thành B’. Tọa độ điểm B’ là:
[Cho đường thẳng Delta và điểm O notin Delta . Một điểm M thay đổi trên Delta . Gọi N là trung điểm - Tự Học 365] Cho đường thẳng \(\Delta \) và điểm \(O \notin \Delta \). Một điểm M thay đổi trên \(\Delta \). Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng OM. Khi M thay đổi trên \(\Delta \) tập hợp các điểm N là: