Danh sách câu hỏi
[ Trong không gian xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng thì số khả năng xãy ra tối đa l - Tự Học 365] Trong không gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng thì số khả năng xãy ra tối đa là:
[Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC và BC sa - Tự Học 365] Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC và BC sao cho MN không song song với AB. Gọi đường thẳng b là giao tuyến của (SAN) và (SBM). Tìm b?
[ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Khi đó - Tự Học 365] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với:
[Cho tứ diện ABCD. Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB và AC E là điểm trên cạnh CD sao cho ED = 3E - Tự Học 365] Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC, E là điểm trên cạnh CD sao cho ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mp(MNE) và tứ diện ABCD là:
[ Cho tứ diện ABCD. Gọi E F G lần lượt nằm trên ba cạnh AB BC CD mà không trùng với các đỉnh. Thiết d - Tự Học 365] Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F, G lần lượt nằm trên ba cạnh AB, BC, CD mà không trùng với các đỉnh. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(EFG) là:
[Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ diện bới mp(GCD) thì di - Tự Học 365] Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ diện bới mp(GCD) thì diện tích của thiết diện là:
[ Cho tứ diện ABCD M thuộc đoạn AB thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( alpha ) đi qua M son - Tự Học 365] Cho tứ diện ABCD, M thuộc đoạn AB, thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua M song song với BD và AC là:
[Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Giả sử AC và BD cắ - Tự Học 365] Cho hình chóp \(S.ABCD\) với đáy \(ABCD\) là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Giả sử \(AC\) và \(BD\) cắt nhau tại \(I\). \(AD\) và \(BC\) cắt nhau tại \(O\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \((SAC)\) và \((SBD)\) là:
[ Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trên một mặt phẳng thì hai đường thẳng đ - Tự Học 365] Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trên một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó:
[Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O=ACcap BD. Một mặt phẳng ( alpha ) cắt SA SB SC SD tại A’ B’ C’ D’. Giả - Tự Học 365] Cho hình chóp S.ABCD. Gọi \(O=AC\cap BD.\) Một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) cắt SA, SB, SC, SD tại A’, B’, C’, D’. Giả sử \(AB\cap CD=E,A'B'\cap C'D'=E'.\) Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
[Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của - Tự Học 365] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB, O là giao điểm của AC và BD. Giao điểm của MN với (ABCD) là điểm K. Hãy chọn cách xác định điểm K đúng nhất trong bốn phương án sau:
[Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của ( x-2x^3 )^16 - Tự Học 365] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của \({{\left( x-\frac{2}{{{x}^{3}}} \right)}^{16}}\)
[ Số hạng chứa x^12 trong khai triển của nhị thức ( 2x^2-1 )^10 là: - Tự Học 365] Số hạng chứa \({{x}^{12}}\) trong khai triển của nhị thức \({{\left( 2{{x}^{2}}-1 \right)}^{10}}\) là:
[ Cho tứ diện ABCD M là trung điểm của AB N là trung điểm của AC P là trung điểm của AD. Đường thẳng - Tự Học 365] Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD. Đường thẳng MN song song với:
[ Nghiệm của phương trình Ax+1^3+Cx+1^x-1=14( x+1 ) là: - Tự Học 365] Nghiệm của phương trình \(A_{x+1}^{3}+C_{x+1}^{x-1}=14\left( x+1 \right)\) là: