Danh sách câu hỏi
[mathop lim limitsx to + giới hạn dx^3 + 1x^2 + 1 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{{x^3} + 1}}{{{x^2} + 1}}\)
[mathop lim limitsx to - giới hạn ( 3x^3 - 5x^2 + 7 ) - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {3{x^3} - 5{x^2} + 7} \right)\)
[mathop lim limitsx to 2 ( 3x^2 + 7x + 11 ) - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {3{x^2} + 7x + 11} \right)\)
[mathop lim limitsx to - giới hạn căn [3] - 8x^5 + 6x^3 + 2 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \sqrt[3]{{ - 8{x^5} + 6{x^3} + 2}}\)
[mathop lim limitsx to 1 căn dx^4 + 3x + 12x^2 - 1 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \sqrt {\dfrac{{{x^4} + 3x + 1}}{{2{x^2} - 1}}} \)
[mathop lim limitsx to 3^ - | dx + 1x - 2 | - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left| {\dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}} \right|\)
[mathop lim limitsx to - 1 dx^2 + 3x + 2x + 1 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 1}}\)
[mathop lim limitsx to 1 dx^2 - 4x + 32x^2 - 5x + 3 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^2} - 4x + 3}}{{2{x^2} - 5x + 3}}\)
[mathop lim limitsx to 0 d( 1 + x )^3 - 1x^2 - x - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{{{\left( {1 + x} \right)}^3} - 1}}{{{x^2} - x}}\)
[mathop lim limitsx to - 1 dx^4 - 5x^2 + 4x^3 + x^2 + x + 1 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^4} - 5{x^2} + 4}}{{{x^3} + {x^2} + x + 1}}\)
[mathop lim limitsx to 0 d căn 1 + 2x - 1x - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {1 + 2x} - 1}}{x}\)
[mathop lim limitsx to 1 d căn 2x + 2 - căn 3x + 1 x - 1 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{\sqrt {2x + 2} - \sqrt {3x + 1} }}{{x - 1}}\)
[Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lầ - Tự Học 365] Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông \(ABCD\) cạnh bằng \(a\) và các cạnh bên đều bằng \(a\). Gọi \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm của \(AD\) và \(SD\). Số đo của góc \(\left( {MN;SC} \right)\) bằng:
[Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Trên các cạnh DC và BB' lấy các điểm M và N sao cho MD = N - Tự Học 365] Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh \(a\). Trên các cạnh \(DC\) và \(BB'\) lấy các điểm \(M\) và \(N\) sao cho \(MD = NB = x\,\,\,\left( {0 \le x \le a} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
[Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a AC = BD = b AD = BC = c. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BD. - Tự Học 365] Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB = CD = a\), \(AC = BD = b\), \(AD = BC = c\). Tính góc giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(BD\).