Danh sách câu hỏi
[mathop lim limitsx to - 2 x^2 + 3x + 22x^3 - 19x^2 - 16x + 60 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{2{x^3} - 19{x^2} - 16x + 60}}\)
[mathop lim limitsx to 2 2x^2 + 3x - 144 - x^2 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{2{x^2} + 3x - 14}}{{4 - {x^2}}}\)
[mathop lim limitsx to 2 x^2 + 3x - 103x^2 - 5x - 2 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} + 3x - 10}}{{3{x^2} - 5x - 2}}\)
[mathop lim limitsx to 2 ( 1 + x )^3 - 27x^3 - x - 6 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{{\left( {1 + x} \right)}^3} - 27}}{{{x^3} - x - 6}}\)
[mathop lim limitsx to 0 ( 1 + x )( 1 + 2x )( 1 + 3x ) - 1x - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\left( {1 + x} \right)\left( {1 + 2x} \right)\left( {1 + 3x} \right) - 1}}{x}\)
[mathop lim limitsx to - 2 x^3 + 5x^2 + 8x + 4 - x^3 - 2x^2 + 4x + 8 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{{x^3} + 5{x^2} + 8x + 4}}{{ - {x^3} - 2{x^2} + 4x + 8}}\)
[mathop lim limitsx to 1 x^2020 - 1x^2022 - 1 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^{2020}} - 1}}{{{x^{2022}} - 1}}\)
[mathop lim limitsx to 1 x^6 - 6x + 5( x - 1 )^2 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^6} - 6x + 5}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
[mathop lim limitsx to - 1 x^5 + 1x^7 + 1 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^5} + 1}}{{{x^7} + 1}}\)
[mathop lim limitsx to pm giới hạn d2x^2 + 3x - 5 căn x^2 + 1 - 3x - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \dfrac{{2{x^2} + 3x - 5}}{{\sqrt {{x^2} + 1} - 3x}}\)
[mathop lim limitsx to pm giới hạn d căn x^6 - x + 1 căn [3]x^3 + x + 1 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \dfrac{{\sqrt {{x^6} - x + 1} }}{{\sqrt[3]{{{x^3} + x + 1}}}}\)
[mathop lim limitsx to - giới hạn d căn x^2 + 2x - căn x^2 + 1 4x^2 - 1 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{\sqrt {{x^2} + 2x} - \sqrt {{x^2} + 1} }}{{4{x^2} - 1}}\)
[Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x^3 + 3x^2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 có phương trình là - Tự Học 365] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 1\) có phương trình là
[Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? - Tự Học 365] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
[Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' M là trung điểm của BB'. Đặt CA = a CB = b AA' = c . Khẳng địn - Tự Học 365] Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), \(M\) là trung điểm của \(BB'\). Đặt \(\overrightarrow {CA} = \overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow {CB} = \overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow {AA'} = \overrightarrow c \). Khẳng định nào sau đây đúng ?