Danh sách câu hỏi
[Tìm x biết : 1;;x^2;;6 - x^2 lập thành cấp số nhân. - Tự Học 365] Tìm \(x\) biết : \(1;\;{x^2};\;6 - {x^2}\) lập thành cấp số nhân.
[Cho các số 5x - y; 2x + 3y; x + 2y lập thành cấp số cộng ; các số ( y + 1 )^2;;xy + 1;;( x - 1 )^2 - Tự Học 365] Cho các số \(5x - y;{\rm{ }}2x + 3y;{\rm{ }}x + 2y\) lập thành cấp số cộng ; các số \({\left( {y + 1} \right)^2};\;xy + 1;\;{\left( {x - 1} \right)^2}\) lập thành cấp số nhân. Tính \(x,y\).
[Cho cấp số nhân có 7 số hạng số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy - Tự Học 365] Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của CSN đó.
[Cho cấp số nhân có u1 = - 3q = 23. Tính u5? - Tự Học 365] Cho cấp số nhân có \({u_1} = - 3\,,\,\,\,q = \frac{2}{3}.\) Tính \({u_5}?\)
[Cho cấp số nhân ( un ) có công bội q. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: - Tự Học 365] Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội \(q.\) Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
[Cho dãy số ( un ) với un = - 3^n - 15. Tìm công bội của dãy số ( un ) - Tự Học 365] Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = - \frac{{{3^{n - 1}}}}{5}\). Tìm công bội của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)
[Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? - Tự Học 365] Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
[Một cấp số nhân có 4 số hạng số hạng đầu là 3 và số hạng thứ tư là 192. Gọi S là tổng các số hạng củ - Tự Học 365] Một cấp số nhân có 4 số hạng, số hạng đầu là 3 và số hạng thứ tư là 192. Gọi \(S\) là tổng các số hạng của cấp số nhân đó, thì giá trị của \(S\) là bao nhiêu
[Xen giữa các số 5 và 405 ba số nào sau đây để được một cấp số nhân có 5 số hạng. - Tự Học 365] Xen giữa các số 5 và 405 ba số nào sau đây để được một cấp số nhân có 5 số hạng.
[Cho cấp số nhân ( un ) biết: u1 = 3u2 = - 6 . Lựa chọn đáp án đúng. - Tự Học 365] Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), biết: \({u_1} = 3,{u_2} = - 6\) . Lựa chọn đáp án đúng.
[Tìm số hạng không chứa x trong khai triển f( x ) = ( căn [3]x + 1 căn [4]x )^7với x > 0. - Tự Học 365] Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(f\left( x \right) = {\left( {\sqrt[3]{x} + \frac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^7}\)với \(x > 0\).
[Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển ( x^2 - 2x )^n = sumlimitsk = 0^n Cn^k( - - Tự Học 365] Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển \({\left( {{x^2} - \frac{2}{x}} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{{\left( { - 1} \right)}^k}{{\left( {{x^2}} \right)}^{n - k}}{{\left( {\frac{2}{x}} \right)}^k}} \) bằng \(49\) . Khi đó tính hệ số của số hạng chứa \({x^3}\) trong khai triển đó?
[Với n là số nguyên dương gọi a3n - 3là hệ số của x^3n - 3 trong khai triển thành đa thức của ( x^2 - Tự Học 365] Với \(n\) là số nguyên dương, gọi \({a_{3n - 3}}\)là hệ số của \({x^{3n - 3}}\) trong khai triển thành đa thức của \({\left( {{\rm{ }}{x^2} + 1{\rm{ }}} \right)^n}{\left( {{\rm{ }}x + 2{\rm{ }}} \right)^n}\) . Tìm \(n\) để \({a_{3n - 3}} = 26n.\)
[Khai triển và rút gọn biểu thức 1 - x + 2(1 - x)^2 + ... + n(1 - x)^n thu được đa thức P(x) = a0 + a - Tự Học 365] Khai triển và rút gọn biểu thức \(1 - x + 2{(1 - x)^2} + \,...\, + n{(1 - x)^n}\) thu được đa thức \(P(x) = {a_0} + {a_1}x + \,...\, + {a_n}{x^n}\). Tính hệ số \({a_8}\) biết rằng \(n\) là số nguyên dương thoả mãn: \(\frac{1}{{C_n^2}} + \frac{7}{{C_n^3}} = \frac{1}{n}\).
[Tìm số hạng không chứa ẩn x trong khai triển nhị thức Niu-Tơn ( 1x + căn x )^12( x > 0 ). - Tự Học 365] Tìm số hạng không chứa ẩn \(x\) trong khai triển nhị thức Niu-Tơn \({\left( {\frac{1}{x} + \sqrt x } \right)^{12}}\left( {x > 0} \right)\).