Danh sách câu hỏi
[Tính giới hạn mathop lim limitsx to 1^ + x^2 + | x - 1 | - 1x - 1 có kết quả là : - Tự Học 365] Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{{x^2} + \left| {x - 1} \right| - 1}}{{x - 1}}\) có kết quả là :
[Tìm mathop lim limitsx to 1 căn x + 3 - 2x - 1 có kết quả: - Tự Học 365] Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{x - 1}}\) có kết quả:
[Giới hạn mathop lim limitsx to 2 ( 13x^2 - 4x - 4 + 1x^2 - 12x + 20 ) là một phân số tối giản ab( b - Tự Học 365] Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {\frac{1}{{3{x^2} - 4x - 4}} + \frac{1}{{{x^2} - 12x + 20}}} \right)\) là một phân số tối giản \(\frac{a}{b}\left( {b > 0} \right)\). Khi đó giá trị của \(b - a\) bằng:
[Giới hạn của I = mathop lim limitsx to 1 x^2 - 5x + 4x^2 - 1 bằng - Tự Học 365] Giới hạn của \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 5x + 4}}{{{x^2} - 1}}\) bằng
[Tính mathop lim limitsx to 2 x^2 - 4x^2 - 3x + 2 có kết quả là: - Tự Học 365] Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 4}}{{{x^2} - 3x + 2}}\) có kết quả là:
[Tínhmathop lim limitsx to - 1 x^2 - 2x - 3x + 1kết quả bằng - Tự Học 365] Tính\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{x + 1}}\)kết quả bằng
[Cho đa thức P( x ) bậc 3 và có 3 nghiệm phân biệt x1x2x3. Tính d1P'( x1 ) + d1P'( x2 ) + d1P'( x3 ) - Tự Học 365] Cho đa thức \(P\left( x \right)\) bậc 3 và có 3 nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2},{x_3}\). Tính \(\dfrac{1}{{P'\left( {{x_1}} \right)}} + \dfrac{1}{{P'\left( {{x_2}} \right)}} + \dfrac{1}{{P'\left( {{x_3}} \right)}} \).
[Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a SA bot ( ABC ) góc giữa đường thẳng SB và mặt - Tự Học 365] Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a,{\rm{ }}SA \bot \left( {ABC} \right),\) góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(60^\circ .\) Gọi \(M\) là trung điểm \(BC\).
a) Chứng minh \(SA \bot AM,\,\,\left( {SAM} \right) \bot \left( {SBC} \right)\).
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(SB\).
[y = tan x - 2x^3 - Tự Học 365] \(y = \tan x - 2{x^3}\)
[y = x.sin x + căn 1 + cos ^22x - Tự Học 365] \(y = x.\sin x + \sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} \)
[mathop lim limitsx to + giới hạn dx - 12x + 1 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)
[mathop lim limitsx to + giới hạn dx - 12x + 1 - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)
[mathop lim limitsx to 3 ( x^3 - x^2 + 2018 ) - Tự Học 365] \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left( {{x^3} - {x^2} + 2018} \right)\)
[Dãy nào sao đây có giới hạn bằng 0. - Tự Học 365] Dãy nào sao đây có giới hạn bằng 0.
[Cho hàm số y = dsin ^3x + cos ^3x1 - sin xcos x. Khẳng định nào sau đây đúng? - Tự Học 365] Cho hàm số \(y = \dfrac{{{{\sin }^3}x + {{\cos }^3}x}}{{1 - \sin x\cos x}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?