Danh sách câu hỏi
[Cho hàm số f( x ) = lx^2 - 3x + 1khix < 25x - 3khix ge 2 . tính mathop lim limitsx to 2^ - f( x ). - Tự Học 365] Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 3x + 1\,\,\,\,khi\,\,\,x < 2\\5x - 3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x \ge 2\end{array} \right.\,\,\,\,\,,\) tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right)\).
[Tính mathop lim limitsx to - giới hạn 2| x | + 3 căn x^2 + x + 5 có kết quả là: - Tự Học 365] Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2\left| x \right| + 3}}{{\sqrt {{x^2} + x + 5} }}\) có kết quả là:
[Tính giá trị mathop lim limitsx to - giới hạn ( 3x^4 - 2x^2 + 3 ) bằng: - Tự Học 365] Tính giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {3{x^4} - 2{x^2} + 3} \right)\) bằng:
[Cho hàm số f( x ) = căn x^2 - 2x + 5 Khẳng định nào dưới đây đúng ? - Tự Học 365] Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x + 5} \) Khẳng định nào dưới đây đúng ?
[Tính mathop lim limitsx to + giới hạn 20182x^3 - 5x^5 có giá trị bằng: - Tự Học 365] Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2018}}{{2{x^3} - 5{x^5}}}\) có giá trị bằng:
[Tính mathop lim limitsx to 0 xcos 1x có kết quả là: - Tự Học 365] Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x\cos \frac{1}{x}\) có kết quả là:
[Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây ? - Tự Học 365] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây ?
[Tính mathop lim limitsx to - 1 ( x^2 - x + 7 )có kết quả: - Tự Học 365] Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {{x^2} - x + 7} \right)\,\,\)có kết quả:
[Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: - Tự Học 365] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
[Cho số thực a khác 0. Khi đó mathop lim limitsx to 0 x^21 - cos ax bằng - Tự Học 365] Cho số thực \(a\) khác 0. Khi đó \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{x^2}}}{{1 - \cos ax}}\) bằng
[Tính mathop lim limitsx to a sin x - sin ax - a có kết quả bằng - Tự Học 365] Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \frac{{\sin x - \sin a}}{{x - a}}\) có kết quả bằng
[Cho a và b là các số thực khác 0. Nếu mathop lim limitsx to 2 x^2 + ax + bx - 2 = 6 thì a + b bằn - Tự Học 365] Cho \(a\) và \(b\) là các số thực khác 0. Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} + ax + b}}{{x - 2}} = 6\) thì \(a + b\) bằng:
[Cho m và n là các số nguyên dương phân biệt. Giới hạn mathop lim limitsx to 1 sin ( x - 1 )x^m - - Tự Học 365] Cho \(m\) và \(n\) là các số nguyên dương phân biệt. Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sin \left( {x - 1} \right)}}{{{x^m} - {x^n}}}\) bằng:
[Cho f( x ) là một đa thức thỏa mãn mathop lim limitsx to 1 f( x ) - 16x - 1 = 24. Tính mathop lim - Tự Học 365] Cho \(f\left( x \right)\) là một đa thức thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - 16}}{{x - 1}} = 24.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - 16}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {\sqrt {2f\left( x \right) + 4} + 6} \right)}}\)có kết quả là:
[Tính giá trị mathop lim limitsx to 1 căn [3]x + 7 - căn x^2 + x + 2 x - 1 có kết quả là: - Tự Học 365] Tính giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt[3]{{x + 7}} - \sqrt {{x^2} + x + 2} }}{{x - 1}}\) có kết quả là: