Danh sách câu hỏi
[Cho a và b là các số nguyên dương. Biết mathop lim limitsx to - giới hạn ( căn 9x^2 + ax + c - Tự Học 365] Cho \(a\) và \(b\) là các số nguyên dương. Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {9{x^2} + ax} + \sqrt[3]{{27{x^3} + b{x^2} + 5}}} \right) = \frac{7}{{27}}\) , hỏi \(a\) và \(b\) thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
[Cho a và b là các số thực khác 0. Biết mathop lim limitsx to + giới hạn ( ax - căn x^2 + bx + 2 - Tự Học 365] Cho \(a\) và \(b\) là các số thực khác 0. Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {ax - \sqrt {{x^2} + bx + 2} } \right) = 3\) , thì tổng \(a+b\) bằng
[Giới hạn mathop lim limitsx to ( pi 2 )^ - ( pi 2 - x )tan xbằng? - Tự Học 365] Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( {\frac{\pi }{2}} \right)}^ - }} \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)\tan x\)bằng?
[Giới hạn mathop lim limitsx to + giới hạn ( căn 4x^2 + 3x - căn [3]8x^3 + 2x^2 + 1 ) bằng: - Tự Học 365] Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} + 3x} - \sqrt[3]{{8{x^3} + 2{x^2} + 1}}} \right)\) bằng:
[Giới hạn mathop lim limitsx to 2^ + ( 1x^2 - 4 - 1x - 2 ) bằng: - Tự Học 365] Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {\frac{1}{{{x^2} - 4}} - \frac{1}{{x - 2}}} \right)\) bằng:
[Tính giới hạn mathop lim limitsx to + giới hạn x^2( căn x + 2x - căn [3]x + 3x ) cho kết quả? - Tự Học 365] Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^2}\left( {\sqrt {\frac{{x + 2}}{x}} - \sqrt[3]{{\frac{{x + 3}}{x}}}} \right)\) cho kết quả?
[Giới hạn mathop lim limitsx to - giới hạn ( x + 1 ) căn 2x + 15x^3 + x + 2 bằng: - Tự Học 365] Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x + 1} \right)\sqrt {\frac{{2x + 1}}{{5{x^3} + x + 2}}} \) bằng:
[Giới hạn mathop lim limitsx to 0^ - 1x( 1x + 1 - 1 ) bằng : - Tự Học 365] Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{1}{x}\left( {\frac{1}{{x + 1}} - 1} \right)\) bằng :
[Cho mathop lim limitsx to - giới hạn a căn x^2 + 1 + 2019x + 2020 = 12;mathop lim limitsx to + - Tự Học 365] Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{a\sqrt {{x^2} + 1} + 2019}}{{x + 2020}} = \frac{1}{2};\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + bx + 1} - x} \right) = 2\). Tính \(P = 4a + b\).
[Giới hạn mathop lim limitsx to + giới hạn ( xsin 1x ) bằng - Tự Học 365] Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {x\sin \frac{1}{x}} \right)\) bằng
[Giới hạnmathop lim limitsx to + giới hạn ( căn x^2 + x - căn x^2 + 1 ) bằng? - Tự Học 365] Giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x} - \sqrt {{x^2} + 1} } \right)\) bằng?
[Tính mathop lim limitsx to - giới hạn ( căn 9x^2 + x + 1 + 3x ) có kết quả bằng - Tự Học 365] Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {9{x^2} + x + 1} + 3x} \right)\) có kết quả bằng
[Tính giá trị mathop lim limitsx to 3^ + | x - 3 |3x - 6 có kết quả bằng: - Tự Học 365] Tính giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{{\left| {x - 3} \right|}}{{3x - 6}}\) có kết quả bằng:
[Cho hàm số y = f( x ) = l2 - căn x + 3 x^2 - 1;;; khi x ne 118 & khi;x = 1 .. Khi đó mathop lim - Tự Học 365] Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{2 - \sqrt {x + 3} }}{{{x^2} - 1}}\;\;\;{\rm{khi }}x \ne 1\\\frac{1}{8} & {\rm{khi}}\;x = 1\end{array} \right..\) Khi đó \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right)\) bằng
[Tìm a để hàm số f( x ) = l5ax^2 + 3x + 2a + 1 khix ge 01 + x + căn x^2 + x + 2 khix < 0 . có gi - Tự Học 365] Tìm a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}5a{x^2} + 3x + 2a + 1\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ge 0\\1 + x + \sqrt {{x^2} + x + 2} \,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x < 0\end{array} \right.\) có giới hạn tại \(x = 0\)