Danh sách câu hỏi
[Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có trục thực trục ảo dài lần lượt là 10 và 6. - Tự Học 365] Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có trục thực, trục ảo dài lần lượt là 10 và 6.
[Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có tiêu cự bằng 16 và tâm sai e = 4 3. - Tự Học 365] Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có tiêu cự bằng 16 và tâm sai \(e = {4 \over 3}\).
[Tìm tâm sai của hypebol biết góc hợp bởi tiệm cận và Ox bằng 45^0. - Tự Học 365] Tìm tâm sai của hypebol biết góc hợp bởi tiệm cận và Ox bằng \({45^0}\).
[Cho elip (E):x^2 16 + y^2 7 = 1 điểmM in (E) nằm trong góc phần tư thứ (III) và có bán kính qua ti - Tự Học 365] Cho elip \((E):\,\,{{{x^2}} \over {16}} + {{{y^2}} \over 7} = 1\), điểm\(M \in (E)\), nằm trong góc phần tư thứ (III) và có bán kính qua tiêu bằng \({5 \over 2}\) có tọa độ là:
[Cho Elip (E):4x^2 + 9y^2 = 36. Tọa độ điểm M in (E) sao cho M nhìn F1 F2 dưới 1 góc vuông là: - Tự Học 365] Cho Elip \((E):\,\,4{x^2} + 9{y^2} = 36\). Tọa độ điểm \(M \in (E)\) sao cho \(M\) nhìn \({F_1}, {F_2}\) dưới 1 góc vuông là:
[Cho Elip (E):x^2 100 + y^2 36 = 1. Tọa độ điểm M in (E) sao cho MF2 = 4MF1 là: - Tự Học 365] Cho Elip \((E):\,\,\,{{{x^2}} \over {100}} + {{{y^2}} \over {36}} = 1\). Tọa độ điểm \(M \in (E)\) sao cho \(M{F_2} = 4M{F_1}\) là:
[Cho elip (E):x^2 25 + y^2 9 = 1 tìm trên D:x + 5 = 0 điểm M cách đều tiêu điểm trái và đỉnh trên c - Tự Học 365] Cho elip \((E):\,\,{{{x^2}} \over {25}} + {{{y^2}} \over 9} = 1\), tìm trên \(D:\,\,x + 5 = 0\) điểm M cách đều tiêu điểm trái và đỉnh trên của (E).
[Cho Elip (E):16x^2 + 25y^2 = 400. Điểm M in (E) nhìn 2 tiêu điểm dưới một góc 60^0 có tọa độ là: - Tự Học 365] Cho Elip \((E):\,\,16{x^2} + 25{y^2} = 400\). Điểm \(M \in (E)\) nhìn 2 tiêu điểm dưới một góc \({60^0}\) có tọa độ là:
[Cho Elip (E):x^2 25 + y^2 4 = 1. Tọa độ điểm M in (E) sao cho góc F1MF2 = 120^0 là: - Tự Học 365] Cho Elip \((E):\,\,{{{x^2}} \over {25}} + {{{y^2}} \over 4} = 1\). Tọa độ điểm \(M \in (E)\) sao cho \(\widehat {{F_1}M{F_2}} = {120^0}\) là:
[Cho elip (E):x^2 4 + y^2 = 1 và điểm C(2;0). Tìm tọa độ các điểm AB trên (E) sao cho ABC là tam giá - Tự Học 365] Cho elip \((E):{{{x^2}} \over 4} + {y^2} = 1\) và điểm \(C(2;0)\). Tìm tọa độ các điểm \(A,\,\,B\) trên (E) sao cho \(ABC\) là tam giác đều, biết rằng A và B đối xứng nhau qua Ox.
[Cho elip (E):x^2 8 + y^2 4 = 1 và đường thẳng Delta :x - căn 2 y + 2 = 0. Đường thẳng D cắt (E) - Tự Học 365] Cho elip \((E):\,\,{{{x^2}} \over 8} + {{{y^2}} \over 4} = 1\) và đường thẳng \(\Delta :\,\,x - \sqrt 2 y + 2 = 0\). Đường thẳng D cắt (E) tại 2 điểm B và C. Tọa độ điểm A trên (E) sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất là:
[Cho elip (E):13x^2 + 16y^2 = 208. Tìm tọa độ các điểm A B trên (E) và đối xứng nhau qua Ox (điểm A c - Tự Học 365] Cho elip \((E):13{x^2} + 16{y^2} = 208\). Tìm tọa độ các điểm A, B trên (E) và đối xứng nhau qua Ox (điểm A có tung độ dương) sao cho \(AB{F_1}\) là tam giác đều.
[Cho elip (E):x^2 4 + y^2 1 = 1. Tìm tọa độ hai điểm A B trên (E) có tung độ dương sao cho tam giác - Tự Học 365] Cho elip \((E):{{{x^2}} \over 4} + {{{y^2}} \over 1} = 1\). Tìm tọa độ hai điểm A, B trên (E), có tung độ dương sao cho tam giác OAB vuông tại O và có diện tích nhỏ nhất.
[Cho Elip (E):x^2 25 + y^2 9 = 1. Xác định tọa độ điểm M in (E) thỏa mãn: MF1 - MF2 = 2. - Tự Học 365] Cho Elip \((E):\,\,{{{x^2}} \over {25}} + {{{y^2}} \over 9} = 1\). Xác định tọa độ điểm \(M \in (E)\) thỏa mãn: \(M{F_1} - M{F_2} = 2\).
[Cho cot alpha = 2 3. Tính sin ( 2alpha + 7pi 4 ). - Tự Học 365] Cho \(\cot \alpha = {2 \over 3}\). Tính \(\sin \left( {2\alpha + {{7\pi } \over 4}} \right)\).