Danh sách câu hỏi
[Giải hệ phương trình : - Tự Học 365] Giải hệ phương trình :
ight." align="absmiddle" /> 
[Giải các hệ phương trình sau : 1) - Tự Học 365] Giải các hệ phương trình sau :
1)
ight." align="absmiddle" />
2)
ight." align="absmiddle" />
[Giải các hệ phương trình : 1) - Tự Học 365] Giải các hệ phương trình :
1)
ight." align="absmiddle" />
2)
ight." align="absmiddle" />
[Giải hệ phương trình sau : - Tự Học 365] Giải hệ phương trình sau :
ight." align="absmiddle" />
[Cho hệ phương trình : - Tự Học 365] Cho hệ phương trình :
ight." align="absmiddle" /> (A)
Định a để hệ có ít nhất 1 nghiệm thỏa mãn x > 0 và y > 0
[Giải hệ phương trình : (I) - Tự Học 365] Giải hệ phương trình :
(I)
ight." align="absmiddle" /> 
[Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất: - Tự Học 365] Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
ight." align="absmiddle" /> 
[Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung đ - Tự Học 365]
Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Xác định tổng của hai véc tơ
và
;
và
;
và
;
và
.
[Cho tam giác ABC. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm - Tự Học 365]
Cho tam giác ABC. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm AB, AC và BC. Xác định hiệu 
[Tìm tập xác định của các hàm số sau: a. - Tự Học 365] Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a.
ight |-4}" align="absmiddle" />
b. 
[Cho - Tự Học 365]
Cho
có diện tích 12. Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho:
và BN cắt CM tại N.
a. Tính diện tích tam giác BMC, ABN và AMN theo
.
b. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và BCD; ABD và BCD.
c. Suy ra diện tích của tam giác BCD theo
.
[Định m sao cho với - Tự Học 365]
Định m sao cho với
ta có :
(1)
[Định m sao cho với - Tự Học 365]
Định m sao cho với
thì :
(1)
[Định m để - Tự Học 365]
Định m để
ta có :
(1)
[Cho phương trình : - Tự Học 365]
Cho phương trình :
(1)
Tìm m để (1) có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.