Danh sách câu hỏi
[Cho dpi 2 < alpha < d3pi 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? - Tự Học 365] Cho \(\dfrac{\pi }{2} < \alpha < \dfrac{{3\pi }}{2}\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
[Cho biểu thức P = 3sin ^2x + 4cos ^2x biết cos x = d12. Giá trị của P bằng: - Tự Học 365] Cho biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x\), biết \(\cos x = \dfrac{1}{2}\). Giá trị của \(P\) bằng:
[Giá trị của biểu thức Q = mcos 90^0 + text nsin 90^0text + text psin 180^0 bằng: - Tự Học 365] Giá trị của biểu thức \(Q = m\cos {90^0} + {\text{ }}n\sin {90^0}{\text{ }} + {\text{ }}p\sin {180^0}\) bằng:
[Giá trị của biểu thức P = msin 0^0 + text ncostext0^0text + psin 90^0 bằng: - Tự Học 365] Giá trị của biểu thức \(P = m\sin {0^0} + {\text{ ncos}}{{\text{0}}^0}{\text{ + p}}\sin {90^0}\) bằng:
[Cho góc x thoả 90^0 < x < 180^0 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng: - Tự Học 365] Cho góc \(x\) thoả \({90^0} < x < {180^0}\) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
[Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3( a^2 b^2 + b^2 a^2 ) - 8( a b + b a ). - Tự Học 365] Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 3\left( {{{{a^2}} \over {{b^2}}} + {{{b^2}} \over {{a^2}}}} \right) - 8\left( {{a \over b} + {b \over a}} \right)\).
[Tìm điểm Acố định mà họ đồ thị hàm số y = x^2 + ( 2 - m )x + 3m( Pm ) luôn đi qua. - Tự Học 365] Tìm điểm Acố định mà họ đồ thị hàm số \(y = {x^2} + \left( {2 - m} \right)x + 3m\,\,\left( {{P_m}} \right)\) luôn đi qua.
[Cho hàm số f( x ) = x^2 + 2x - 3. Xét các mệnh đề sau: f( x - 1 ) = x^2 - 4 Hàm số đã cho đồng - Tự Học 365] Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 2x - 3\).
Xét các mệnh đề sau:
Số mệnh đề đúng là:
[Tìm các giá trị của tham số m để 2x^2 - 2( m + 1 )x + m^2 - 2m + 4 ge 0( forall x ). - Tự Học 365] Tìm các giá trị của tham số m để \(2{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 2m + 4 \ge 0\,\,\,\left( {\forall x} \right)\).
[Cho phương trình của ( P ):y = ax^2 + bx + c( a ne 0 ) biết rằng hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 - Tự Học 365] Cho phương trình của \(\left( P \right):\,\,y = a{x^2} + bx + c\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) biết rằng hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm \(A\left( {2;\,\,0} \right),\,\,B\left( { - 2;\,\, - 8} \right)\). Tình tổng \({a^2} + {b^2} + {c^2}\).
[Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 1 2x^2 - 4| x | + 3 = m^2 có 3 nghiệm thực phân biệt. - Tự Học 365] Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \({1 \over 2}{x^2} - 4\left| x \right| + 3 = {m^2}\) có 3 nghiệm thực phân biệt.
[Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2x^2 - 2x + 1 - m = 0 có hai nghiệm phân biệt. - Tự Học 365] Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \(2{x^2} - 2x + 1 - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
[Xác định Parabol ( P ):y = ax^2 + bx + 3 biết rằng Parabol có đỉnh I( 3; - 2 ). - Tự Học 365] Xác định Parabol \(\left( P \right):\,\,y = a{x^2} + bx + 3\) biết rằng Parabol có đỉnh \(I\left( {3;\,\, - 2} \right)\).
[Xác định Parabol ( P ):y = ax^2 + bx - 5 biết rằng Parabol đi qua điểm A( 3; - 4 )và có trục đối xứn - Tự Học 365] Xác định Parabol \(\left( P \right):\,\,y = a{x^2} + bx - 5\) biết rằng Parabol đi qua điểm \(A\left( {3;\,\, - 4} \right)\)và có trục đối xứng \(x = - {3 \over 2}\).
[Cho đồ thị hàm số y = ax^2 + bx + c như hình vẽ. < - Tự Học 365] Cho đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\,\) như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng: