Danh sách câu hỏi
[Cho hai điểm A(-1;2) B(3;1) và đường thẳng d: lx = 1 + ty = 2 + t .. Tọa độ điểm C thuộc d để tam gi - Tự Học 365] Cho hai điểm A(-1;2), B(3;1) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + t\end{array} \right.\). Tọa độ điểm C thuộc d để tam giác ABC cân tại C.
[Cho hai điểm P(1;6) và Q( - 3; - 4) và đường thẳng Delta :2x - y - 1 = 0. Tọa độ điểm N thuộc Delta - Tự Học 365] Cho hai điểm \(P(1;6)\) và \(Q( - 3; - 4)\) và đường thẳng \(\Delta :\,2x - y - 1 = 0\). Tọa độ điểm N thuộc \(\Delta \) sao cho \(\left| {NP - NQ} \right|\) lớn nhất.
[Đường tròn có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với Delta : 3x + y - 10 = 0 có phương trình: - Tự Học 365] Đường tròn có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với \(\Delta \): \(3x + y - 10 = 0\) có phương trình:
[Cho A(0;4)B(3;2) N thuộc Ox chu vi tam giác ABN nhỏ nhất khi N có tọa độ: - Tự Học 365] Cho \(A(0;4),\,\,B(3;2)\), N thuộc Ox, chu vi tam giác ABN nhỏ nhất khi N có tọa độ:
[Cho elip (E):x^2100 + y^236 = 1. Trong các điểm sau điểm nào là tiêu điểm của (E)? - Tự Học 365] Cho elip \((E):\,\,\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\). Trong các điểm sau, điểm nào là tiêu điểm của \((E)\)?
[Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây: d:x - 2y + 1 = 0 Delta : - 3x + 6y - 10 = 0. - Tự Học 365] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây: \(d:\,x - 2y + 1 = 0\), \(\Delta : - 3x + 6y - 10 = 0\).
[Góc giữa hai đường thẳng Delta 1:x + 5y + 11 = 0 và Delta 2:2x + 9y + 7 = 0 - Tự Học 365] Góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:\,\,x + 5y + 11 = 0\) và \({\Delta _2}:2x + 9y + 7 = 0\)
[Phương trình chính tắc của elip có 2 đỉnh là (-3;0) (3;0) và hai tiêu điểm là (-1;0) (1;0) là: - Tự Học 365] Phương trình chính tắc của elip có 2 đỉnh là (-3;0), (3;0) và hai tiêu điểm là (-1;0), (1;0) là:
[Tìm giao điểm của hai đường tròn ( C1 ):x^2 + y^2 - 2 = 0 và ( C2 ):x^2 + y^2 - 2x = 0. - Tự Học 365] Tìm giao điểm của hai đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):\,\,{x^2} + {y^2} - 2 = 0\) và \(\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 2x = 0\).
[Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Delta :x - 2y = 0 và đường tròn (C):x^2 + y^2 - 2x - 6y = 0. - Tự Học 365] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(\Delta :x - 2y = 0\) và đường tròn \((C):\,\,{x^2} + {y^2} - 2x - 6y = 0\).
[Cho elip (E):x^29 + y^24 = 1 và hai điểm A( 3; - 2 )B( - 3;2 ). Tìm trên (E) điểm C có tọa độ dương - Tự Học 365] Cho elip \((E):\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\) và hai điểm \(A\left( {3; - 2} \right),\,\,B\left( { - 3;2} \right)\). Tìm trên \((E)\) điểm C có tọa độ dương sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất.
[Hypebol (H):x^29 - y^27 = 1 có điểm M thuộc nhánh phải và MF1 + MF2 = 10. Xác định tọa độ của M. - Tự Học 365] Hypebol \((H):\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{7} = 1\) có điểm M thuộc nhánh phải và \(M{F_1} + M{F_2} = 10\). Xác định tọa độ của M.
[Phương trình chính tắc của elip (E):4x^2 + 8y^2 = 32là: - Tự Học 365] Phương trình chính tắc của elip \((E):4{x^2} + 8{y^2} = 32\)là:
[Cho điểm M bất kì nằm trên hypebol ( H ):x^28 - y^22 = 1. Tích khoảng cách từ điểm M đến hai đường t - Tự Học 365] Cho điểm M bất kì nằm trên hypebol \(\left( H \right):\,\,\frac{{{x^2}}}{8} - \frac{{{y^2}}}{2} = 1\). Tích khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận của (H) là:
[Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 độ dài trục bé bằng 4 là: - Tự Học 365] Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6, độ dài trục bé bằng 4 là: