Danh sách câu hỏi
[Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc 140oC được hỗn hợp 3 ete. Lấy 072 gam một trong ba ete đem đốt c - Tự Học 365] Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc, 140oC, được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Hai rượu đó là:
[Từ 12 kg cumen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn - Tự Học 365] Từ 1,2 kg cumen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%.
[Cho 94 gam phenol (C6H5OH) tác dụng hết với brom dư thì số mol brom tham gia phản ứng là: - Tự Học 365] Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng hết với brom dư thì số mol brom tham gia phản ứng là:
[Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H6x[Fet^o] + Br2XxNaOHt^oYx + HClZ Các chất X Y Z lần lượt là - Tự Học 365] Cho sơ đồ chuyển hóa sau: \({C_6}{H_6}\xrightarrow[{Fe,{t^o}}]{{ + B{r_2}}}X\xrightarrow{{NaOH,{t^o}}}Y\xrightarrow{{ + HCl}}Z\)
Các chất X, Y, Z lần lượt là
[Đun nóng hỗn hợp gồm 3 ancol là AOH BOH và ROH với H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được tối đa - Tự Học 365] Đun nóng hỗn hợp gồm 3 ancol là AOH, BOH và ROH với H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được tối đa bao nhiêu ete?
[Cho 79 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na dư sau phản ứng - Tự Học 365] Cho 7,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na dư sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 7,78 gam. Hai ancol trong hỗn hợp ban đầu và % số mol tương ứng là:
[Có hai thí nghiệm sau : TN 1: Cho 6 gam ancol no mạch hở đơn chức A tác dụng với m gam Na th - Tự Học 365] Có hai thí nghiệm sau :
TN 1: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được 0,075 gam H2.
TN 2: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, thu được không tới 0,1 gam H2.
A có công thức là
[138 gam ancol A tác dụng với Na dư giải phóng 504 lít H2 ở đktc biết MA < 100. Vậy A có cô - Tự Học 365] 13,8 gam ancol A tác dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H2 ở đktc, biết MA < 100. Vậy A có công thức cấu tạo thu gọn là
[Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho 76 gam A tác dụng hết - Tự Học 365] Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho 7,6 gam A tác dụng hết với Na cho 2,24 lít H2 (đktc). Mối quan hệ giữa n và m là
[Cho 11 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 336 lí - Tự Học 365] Cho 11 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Số gam ancol metylic có trong 11 gam hỗn hợp X là
[Khi cho 92 g glixerol tác dụng vừa đủ với Na thu được V lít H2 (dktc). Giá trị của V là: - Tự Học 365] Khi cho 9,2 g glixerol tác dụng vừa đủ với Na thu được V lít H2 (dktc). Giá trị của V là:
[Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH; (b) HOCH2-CH2-CH2OH; (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH; (d) CH3-CH(O - Tự Học 365] Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH;
(b) HOCH2-CH2-CH2OH;
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH;
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH;
(e) CH3-CH2OH;
(f) CH3-O-CH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
[Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 14375. X - Tự Học 365] Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. X là
[Cho dãy các chất sau: etilen (CH2=CH2); anđehit axetic (CH3CHO); axetilen (HC≡CH); etyl clorua CH3CH - Tự Học 365] Cho dãy các chất sau: etilen (CH2=CH2); anđehit axetic (CH3CHO); axetilen (HC≡CH); etyl clorua CH3CH2Cl; natri etanat (C2H5ONa ); glucozơ (C6H12O6); tinh bột ( (C6H10O5)n ). Số chất có thể điều chế trực tiếp ra ancol etylic bằng 1 phản ứng là
[Đun nóng hỗn hợp X gồm 01 mol CH3OH và 02 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC khối lượng ete - Tự Học 365] Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC, khối lượng ete thu được là