Danh sách câu hỏi
[Tìm phần nguyên của tổng A + B (kí hiệu là [A + B]). (Phần nguyên của các số thực a được kí hiệu là - Tự Học 365]
Tìm phần nguyên của tổng A + B (kí hiệu là [A + B]). (Phần nguyên của các số thực a, được kí hiệu là [a] là số nguyên lớn nhất không vượt quá a. Chẳng hạn: [3] = 3, [2,5] = 2; [-3,7] = -4; [
] = 1, [
] = -2 Phần lẻ của các số thực a được kí hiệu là {a} và {a} = a - [a] ).
[Rút gọn P. - Tự Học 365] Rút gọn P.
[Cho < - Tự Học 365]
Cho
+
= 6 tìm giá trị lớn nhất của P.
[Rút gọn rồi tính A khi x = < - Tự Học 365]
Rút gọn rồi tính A khi x =
và y = 4 - 2√3
[Giải hệ phương trình: < - Tự Học 365]
Giải hệ phương trình: 
[Rút gọn biểu thức : < - Tự Học 365]
Rút gọn biểu thức : 
[Rút gọn biểu thức: A = < - Tự Học 365]
Rút gọn biểu thức: A =
[√8 + √18 - 2√2 - Tự Học 365] √8 + √18 - 2√2
[Câu hỏi và cách giải chi tiết - Tự Học 365]
:
(với a > 0, b > 0, a ≠ b )
[Giải phương trình (không dùng máy tính cầm tay) : x2 – 3x + 2 = 0 - Tự Học 365] Giải phương trình (không dùng máy tính cầm tay) :
x2 – 3x + 2 = 0
[a. Chứng minh định lí: "Với mọi số thực a thì < - Tự Học 365] a. Chứng minh định lí:
"Với mọi số thực a thì
= |a| " (HS tự làm"
b. Áp dụng tính
,
với a < 0
[Cho biểu thức A = < - Tự Học 365]
Cho biểu thức A = 
a. Rút gọn A
b. Tìm các giá trị của x để A < 1
c. Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên