[LỜI GIẢI] XIII:Choose the best answer for each sentence - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

XIII:Choose the best answer for each sentence

Câu hỏi

Nhận biết

XIII:Choose the best answer for each sentence

Câu 1: You should’t read that file; it contains _________ information.


A. constructive      


B. preferential    


C. confidential     


D. inclusive

Câu 2: A: “Trudy sure did a good job of decorating your department.” B: “ Yes, but I’d _________ some of the work myself.”


A. better have done        


B. prefer having done     


C. rather done      


D. rather have done

Câu 3: It’s been a good year. I’ve been written two books and a couple of articles, and _________  are now in print.  


A. both of which     


B. both of them    


C. all of which   


D. all of them

Câu 4: Alex: “ I’ve had my purse stolen” Bill: “ Oh, really? _________  How did that happen?”  


A. Poor you!        


B. Bad luck, so         


C. Never mind    


D. It’s a pity

Câu 5: _________  failing, the new car was a great success.  


A. Far from          


B. Despite  


C. Apart from    


D. In view of

Câu 6: _________ all the workers in the company, they talked to the manager in person, asking for a better working condition.  


A. At the expense of   


B. On behalf of    


C.  Instead of                     


D. In the aspect of

Câu 7: It is the recommendation of many psychologists _________  to associate words and remember names.  


A. that a learner uses mental images   


B. that a learner use mental images


C.  that a learner must use mental images   


D. mental images are used

Câu 8: I don't think anyone understood what I was saying at the meeting, did they? I totally failed to get my point _________ .


A. around       


B. along         


C. across  


D. about

Câu 9: Are you thinking of flying business class?" "______"  


A. I'm flying there to attend a party.                    


B. No, I'm just on business.


C. No, I'd like an aisle seat.         


D. No, economy.

Câu 10: The amount of gravitational attraction between two objects depends on the mass of the objects and _________ .  


A. what is the distance between them        


B. the distance between them is


C. the distance between them              


D. the distance what is between them

Câu 11: The more you study during the semester, _________  the week before exam.  


A. the less you have to study                        


B. you have to study the less


C. the less have you to study    


D. the study less you have

Câu 12: He objected to _________ .


A. his mistakes being laughed at           


B. laughing his mistakes at    


C. his mistakes laughing at           


D.  his mistakes at laughing

Câu 13: A few hours after the infection the feeling of numbness in your arm will _________ .


A. wear off     


B. fade out       


C. drop away         


D. fall through

Câu 14: Across the Chesapeake Bay from the rest of the state _________ , whose farms produce beans, tomatoes, and other garden vegetables.  


A. there lies Marylan’s Eastern Shore   


B. lies Marylan’sEastern Shore


C.  Marylan’s Eastern Shore lies there       


D. Marylan’sEastern Shorelies

Câu 15: When I dropped that tray behind her, she got a shock. She almost _________ .    


A. jumped out of her skin   


B. had a lump in her throat     


C. took her breath away   


D. kept her head  

Câu 16: I’m sure your bank manager will lend you a _________  ear when you explain the situation to him.  


A. merciful      


B. sympathetic  


C. pitiful     


D. compassionate

Câu 17: _________  have made communication faster and easier through the use of email and the Internet is widely recognized.


A. It is that computers  


B. That computers     


C. Computers that            


D. That it’s computers

Câu 18: If you are at a _________  end, you could help me in the garden.  


A.  lose           


B.  open   


C. free        


D. loose

Câu 19: The total production of bushels of corn in the United States is _________  all other cereal crops combined.    


A. more as   


B.  more than that of  


C. more than those of       


D. more than

Câu 20: _________  in 1756, Nassau Hall is the oldest building now standing on the campus of Frinceton University.  


A.  When it completed  


B. Completing        


C. Completed     


D. Which was completed

Câu 21: First designed in 1970, Earth Day has become an international event _________  concerns about environmental issues such as pollution.  


A. dedicated to rising   


B. dedicated rising    


C. dedicates to raise    


D. that dedicates to rasing

Câu 22: Seldom _________  games been of practical use in playing real games.  


A.  do theories of mathematics                


B. have theorized as mathematics   


C. has the mathematical theory of            


D. the mathematical theory has

Câu 23: Although findings are inconclusive,  _________  that new solar systems are currently evolving around a number of stars in the universe.    


A. there is evidence       


B. the evidence   


C. there are evidently     


D. it is evidence

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. confidential: bí mật

Nghĩa các từ còn lại: constructive: có tính xây dựng; preferential: ưu tiên; inclusive: có tính chất bao hàm

Đáp án câu 2 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. would rather + V: thích hơn ….

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

“two books and a couple of articles” nhiều hơn 2 nên A và B loại.

C cũng loại, vì liên từ “and” => Đáp án là D. 

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Poor you! – Tội nghiệp bạn. => thể hiện thái độ đồng cảm với ai đó.

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Far from = almost oposite of something: Đối lập với, trái lại

Đáp án câu 6 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. On behalf of : đại diện cho….

Đáp án câu 7 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B.  Cấu trúc: It’s the/a recommendation that + S + V(bare): sự giới thiệu, tiến cử…..

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Cấu trúc: get across (to somebody) | get something across (to somebody) → được hiểu (bởi ai đó); truyền đạt được (đến ai đó).

Đáp án câu 9 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Trong việc đi máy bay nếu dùng business nghĩa là đi vé hạng thương gia, còn hạng economy là giá rẻ.

Đáp án câu 10 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. “and” nối hai từ có chức năng như nhau, trước là danh từ “the mass of the objects” => sau cũng là cụm danh từ. 

Đáp án câu 11 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Cấu trúc “càng …. càng …”: the + comparision + S + V, the + comparision + S + V

Đáp án câu 12 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. object to Ving đôi khi có thể chen giữ to và Ving là một tân ngữ hoặc một tính từ sở hữu.

Đáp án câu 13 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. wear off: làm tiêu

Nghĩa các từ còn lại: fade out: phai màu; drop away: thả đi; fall through: thất bại

Đáp án câu 14 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Cấu trúc đảo ngữ với trạng từ chỉ nơi chốn: Adverb (place) + V + S.

Đáp án câu 15 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. jump out of one's skin. giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình                        

Đáp án câu 16 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B, lend + sb + an sympathetic ear → lắng nghe một cách chân thành 

Đáp án câu 17 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Câu thiếu thành phần chủ ngữ cho động từ “have made”

Đáp án câu 18 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. At a loose end: nhàn rỗi, vô công rồi nghề.

Đáp án câu 19 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. “that” thay thế cho “the total production”

Đáp án câu 20 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. V-ed đứng đầu câu => câu rút gọn chủ ngữ ( trùng chủ ngữ vế sau ) , thể bị động.

Đáp án câu 21 là: D

Giải chi tiết:

dedicate + to + V-ing: cố hiến, dành cho….. => Đáp án B và C loại.

A cũng loại, vì không dùng cấu trúc bị động trong câu này .Đáp án là D.

Đáp án câu 22 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Đảo ngữ: Seldom + has/have + S + PII.: hiếm khi..

Đáp án câu 23 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. There is evidence + that clause: có bằng chứng rằng ….

Ý kiến của bạn