XIII:Choose the best answer for each sentence
Câu 1: You should’t read that file; it contains _________ information.
A. constructive
B. preferential
C. confidential
D. inclusive
Câu 2: A: “Trudy sure did a good job of decorating your department.” B: “ Yes, but I’d _________ some of the work myself.”
A. better have done
B. prefer having done
C. rather done
D. rather have done
Câu 3: It’s been a good year. I’ve been written two books and a couple of articles, and _________ are now in print.
A. both of which
B. both of them
C. all of which
D. all of them
Câu 4: Alex: “ I’ve had my purse stolen” Bill: “ Oh, really? _________ How did that happen?”
A. Poor you!
B. Bad luck, so
C. Never mind
D. It’s a pity
Câu 5: _________ failing, the new car was a great success.
A. Far from
B. Despite
C. Apart from
D. In view of
Câu 6: _________ all the workers in the company, they talked to the manager in person, asking for a better working condition.
A. At the expense of
B. On behalf of
C. Instead of
D. In the aspect of
Câu 7: It is the recommendation of many psychologists _________ to associate words and remember names.
A. that a learner uses mental images
B. that a learner use mental images
C. that a learner must use mental images
D. mental images are used
Câu 8: I don't think anyone understood what I was saying at the meeting, did they? I totally failed to get my point _________ .
A. around
B. along
C. across
D. about
Câu 9: Are you thinking of flying business class?" "______"
A. I'm flying there to attend a party.
B. No, I'm just on business.
C. No, I'd like an aisle seat.
D. No, economy.
Câu 10: The amount of gravitational attraction between two objects depends on the mass of the objects and _________ .
A. what is the distance between them
B. the distance between them is
C. the distance between them
D. the distance what is between them
Câu 11: The more you study during the semester, _________ the week before exam.
A. the less you have to study
B. you have to study the less
C. the less have you to study
D. the study less you have
Câu 12: He objected to _________ .
A. his mistakes being laughed at
B. laughing his mistakes at
C. his mistakes laughing at
D. his mistakes at laughing
Câu 13: A few hours after the infection the feeling of numbness in your arm will _________ .
A. wear off
B. fade out
C. drop away
D. fall through
Câu 14: Across the Chesapeake Bay from the rest of the state _________ , whose farms produce beans, tomatoes, and other garden vegetables.
A. there lies Marylan’s Eastern Shore
B. lies Marylan’sEastern Shore
C. Marylan’s Eastern Shore lies there
D. Marylan’sEastern Shorelies
Câu 15: When I dropped that tray behind her, she got a shock. She almost _________ .
A. jumped out of her skin
B. had a lump in her throat
C. took her breath away
D. kept her head
Câu 16: I’m sure your bank manager will lend you a _________ ear when you explain the situation to him.
A. merciful
B. sympathetic
C. pitiful
D. compassionate
Câu 17: _________ have made communication faster and easier through the use of email and the Internet is widely recognized.
A. It is that computers
B. That computers
C. Computers that
D. That it’s computers
Câu 18: If you are at a _________ end, you could help me in the garden.
A. lose
B. open
C. free
D. loose
Câu 19: The total production of bushels of corn in the United States is _________ all other cereal crops combined.
A. more as
B. more than that of
C. more than those of
D. more than
Câu 20: _________ in 1756, Nassau Hall is the oldest building now standing on the campus of Frinceton University.
A. When it completed
B. Completing
C. Completed
D. Which was completed
Câu 21: First designed in 1970, Earth Day has become an international event _________ concerns about environmental issues such as pollution.
A. dedicated to rising
B. dedicated rising
C. dedicates to raise
D. that dedicates to rasing
Câu 22: Seldom _________ games been of practical use in playing real games.
A. do theories of mathematics
B. have theorized as mathematics
C. has the mathematical theory of
D. the mathematical theory has
Câu 23: Although findings are inconclusive, _________ that new solar systems are currently evolving around a number of stars in the universe.
A. there is evidence
B. the evidence
C. there are evidently
D. it is evidence
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án là C. confidential: bí mật
Nghĩa các từ còn lại: constructive: có tính xây dựng; preferential: ưu tiên; inclusive: có tính chất bao hàm
Đáp án câu 2 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. would rather + V: thích hơn ….
Đáp án câu 3 là: DGiải chi tiết:
“two books and a couple of articles” nhiều hơn 2 nên A và B loại.
C cũng loại, vì liên từ “and” => Đáp án là D.
Đáp án câu 4 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Poor you! – Tội nghiệp bạn. => thể hiện thái độ đồng cảm với ai đó.
Đáp án câu 5 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Far from = almost oposite of something: Đối lập với, trái lại
Đáp án câu 6 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. On behalf of : đại diện cho….
Đáp án câu 7 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc: It’s the/a recommendation that + S + V(bare): sự giới thiệu, tiến cử…..
Đáp án câu 8 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Cấu trúc: get across (to somebody) | get something across (to somebody) → được hiểu (bởi ai đó); truyền đạt được (đến ai đó).
Đáp án câu 9 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Trong việc đi máy bay nếu dùng business nghĩa là đi vé hạng thương gia, còn hạng economy là giá rẻ.
Đáp án câu 10 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. “and” nối hai từ có chức năng như nhau, trước là danh từ “the mass of the objects” => sau cũng là cụm danh từ.
Đáp án câu 11 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Cấu trúc “càng …. càng …”: the + comparision + S + V, the + comparision + S + V
Đáp án câu 12 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. object to Ving đôi khi có thể chen giữ to và Ving là một tân ngữ hoặc một tính từ sở hữu.
Đáp án câu 13 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. wear off: làm tiêu
Nghĩa các từ còn lại: fade out: phai màu; drop away: thả đi; fall through: thất bại
Đáp án câu 14 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc đảo ngữ với trạng từ chỉ nơi chốn: Adverb (place) + V + S.
Đáp án câu 15 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. jump out of one's skin. giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình
Đáp án câu 16 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B, lend + sb + an sympathetic ear → lắng nghe một cách chân thành
Đáp án câu 17 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Câu thiếu thành phần chủ ngữ cho động từ “have made”
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. At a loose end: nhàn rỗi, vô công rồi nghề.
Đáp án câu 19 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. “that” thay thế cho “the total production”
Đáp án câu 20 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. V-ed đứng đầu câu => câu rút gọn chủ ngữ ( trùng chủ ngữ vế sau ) , thể bị động.
Đáp án câu 21 là: DGiải chi tiết:
dedicate + to + V-ing: cố hiến, dành cho….. => Đáp án B và C loại.
A cũng loại, vì không dùng cấu trúc bị động trong câu này .Đáp án là D.
Đáp án câu 22 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Đảo ngữ: Seldom + has/have + S + PII.: hiếm khi..
Đáp án câu 23 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. There is evidence + that clause: có bằng chứng rằng ….