[LỜI GIẢI]          Windsurfing is surface water sport using a windsurf - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

         Windsurfing is surface water sport using a windsurf

Câu hỏi

Nhận biết

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase         Windsurfing is surface water sport using a windsurf board, also commonly called a (41)           , usually two to five meters long and powered by a (42)          sail. The rig is connected to the board by free-rotating flexible joint called the Universal Joint(U-Joint). Unlike a rudder-steered (43)            a windsurfer is (44)            by the tilting and rotating of the mast and sail as well as titling and carving the board.         The sport (45)        aspects of both sailing and surfing, along with certain athletic aspects (46)        with other board sports like skateboarding, snowboarding, waterskiing, and wakeboarding. (47)         it might be considered a minimalist version of  sailboat, a windsurfer offers experiences that are (48)        speed record for sailing craft; and, windsurfers can (49)______ jumps, inverted loops, spinning maneuvers, and other “freestyle” (50)             that cannot be matched by any sailboat.

Câu 1: (41)


A. board


B. sailboard


C. windsurfer


D. All are correct

Câu 2: (42)


A. small


B. large


C. single


D. full

Câu 3: (43)


A. boat


B. sailboat


C. sail boarding 


D. sailing board

Câu 4: (44) 


A. steered


B. directed


C. shown


D. guided

Câu 5: (45) 


A. refers


B. notices


C. combines


D. develops

Câu 6: (46) 


A. connected


B. shared


C. involved


D. dealt

Câu 7: (47) 


A. Because


B. Therefore


C. However


D. Although

Câu 8: (48) 


A. about


B. for


C. on


D. off

Câu 9: (49) 


A. perform


B. display


C. create


D. provide

Câu 10: (50) 


A. changes


B. moves


C. activities


D. performances

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Board = sailboard = windsurfer: ván lướt sóng

Windsurfing is surface water sport using a windsurf board, also commonly called a (41)           ,

Tạm dịch: Lướt sóng là một môn thể thao trên mặt nước sử dụng một tấm ván lướt sóng.

Đáp án: D

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. small (adj): nhỏ                                                     

B. large (adj): rộng

C. single (adj): một, đơn, lẻ                                        

D. full (adj): đầy

usually two to five meters long and powered by a (42)          sail.

Tạm dịch: … thường dài từ 2 tới 5 mét và được điều khiển bởi một người.

Đáp án: C

Đáp án câu 3 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

boat (n): thuyền

sailboat (n): thuyền buồm

Unlike a rudder-steered (43)            a windsurfer

Tạm dịch: Không giống như một chiếc thuyền buồm điều khiển bằng tay lái

Đáp án: B

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. steer (v): lái tàu thuỷ                                               B. direct (v): hướng tới

C. show (v): trình diễn                                                D. guide (v): hướng dẫn

Unlike a rudder-steered (43)            a windsurfer is (44)            by the tilting and rotating of the mast and sail as well as titling and carving the board.

Tạm dịch: Không giống như một chiếc thuyền buồm điều khiển bằng tay lái, ván lướt được điều khiển bởi việc nghiêng và xoay cột buồm và buồm cũng như nhào lộn và bám trên ván.

Đáp án: A

Đáp án câu 5 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. refer (v): ám chỉ                                                     

B. notice (v): nhận ra

C. combine (v): kết hợp                                             

D. develop (v): phát triển

The sport (45)        aspects of both sailing and surfing,

Tạm dịch: Môn thể thao này kết hợp các khía cạnh của đi thuyền và lướt sóng

Đáp án: C

Đáp án câu 6 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. connect (v): kết nối                                    

B. share (v): chia sẻ

C. involve (v): bao gồm                                             

D. deal (v): giải quyết

along with certain athletic aspects (46)        with other board sports like skateboarding, snowboarding, waterskiing, and wakeboarding.

Tạm dịch: cùng với những khía cạnh thể thao nhất định cũng có trong các môn thể thao ván khác như trượt ván, trượt tuyết, trượt nước và lướt ván kéo.

Đáp án: B

Đáp án câu 7 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. because: bởi vì                                                      

B. therefore: vậy nên

C. however: tuy nhiên                                                

D. although: mặc dù

(47)         it might be considered a minimalist version of  sailboat,

Tạm dịch: Mặc dù nó có thể được coi là một phiên bản nhỏ gọn của thuyền buồm

Đáp án: D

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

On record: được ghi nhận

a windsurfer offers experiences that are (48)        speed record for sailing craft

Tạm dịch: Thuyền lướt ván cung cấp những kinh nghiệm về tốc độ cho nghề thuyền buồm

Đáp án: C

 

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. perform (v): trình diễn, biểu diễn                           

B. display (v): trưng bày

C. create (v): tạo ra                                                     

D. provide (v): cung cấp

and, windsurfers can (49)______ jumps, inverted loops, spinning maneuvers,

Tạm dịch: và, người lướt có thể thực hiện các động tác nhảy, lộn vòng, xoay vòng

Đáp án: A

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. changes (n): những thay đổi                                  

B. moves (n): sự di chuyển, bước di chuyển

C. activities (n): những hoạt động                              

D. performances (n): những màn trình diễn

and other “freestyle” (50)             that cannot be matched by any sailboat.

Tạm dịch: và những động tác "tự do" khác không thể so sánh với bất cứ thuyền buồm nào.

Đáp án: B

Ý kiến của bạn