[LỜI GIẢI] What do you do well? What do you enjoy doing? Your answers t - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

What do you do well? What do you enjoy doing? Your answers t

Câu hỏi

Nhận biết

Choose the word or phrase that best fits the blank space in the following passage (61-70)        What do you do well? What do you enjoy doing? Your answers to these two questions will help you identify your (61)______. An employer will consider you seriously for a (62)______ when you can show them that you know who you are, what you can offer and which  you have studied. Sometimes it is difficult to know what your weaknesses are. Clearly not everyone is equally good (63)______ everything. You may need to improve yourself and so (64)______ courses in that field could turn a weakness into strength. You willneed to (65)______ some time on your self-assessment. Your honesty and the desire for selfimprovement will lead to (66)______ in getting the right job. Explore the following seven areas to start to get to know yourself: your aptitude, your skills, your personality, the level of responsibility you feel comfortable with, your interests and your needs. Ask (67)______ if you have any special talents and if you need to consider your physical health when choosing a job. Be as honest and realistic as you can, and ask for other people's (68)______ if necessary. Make a list of these things. It is usually a good idea to talk about your aptitudes with teachers, family and friends. If you are considering a career that (69)______ a special talent, such as art, acrobatics, mathematics or music, discuss your aptitudes with (70)______ expert in that area and discover how they fit the needs of the occupation.

Câu 1: _______(61)


A. strong


B. strength


C. strengthen


D. strengthened

Câu 2: _______(62)


A. position


B. location


C. spot


D. room

Câu 3: _____(63)


A. upon


B. in


C. at


D. for

Câu 4: ________ (64)


A. meeting


B. taking


C. making


D. interviewing

Câu 5: ________(65)


A. use


B. make


C. lose


D. spend

Câu 6: ________(66)


A. success


B. successful


C. successfully


D. succeed

Câu 7: _________(67)


A.  you


B.  your


C.  yours


D. yourself

Câu 8: ______(68)


A. interests


B.  fields


C. opinions


D. attendances

Câu 9: __________(69)


A. requires


B. asks


C. tells


D. urges

Câu 10: ________(70)


A. a


B. an


C. the


D. this

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu1 là: B

Giải chi tiết:

strong(adj): mạnh mẽ

strength(n): thế mạnh/ sức mạnh

strengthen(v): tăng cường

Sau tính từ sở hữu [ your] + danh từ =>Chọn  B

What do you do well? What do you enjoy doing? Your answers to these two questions will help you identify your (61)______. 

[ Bạn giỏi về cái gì? Bạn thích làm việc gì? Công trả lời của bạn dành cho 2 câu hỏi này sẽ giúp xác định thế mạnh của bạn.]

Đáp án câu2 là: A

Giải chi tiết:

position: vị trí [ công việc]

location: địa điểm

spot: điểm

room: căn phòng

An employer will consider you seriously for a (62)______ when you can show them that you know who you are, what you can offer and which  you have studied. Sometimes it is difficult to know what your weaknesses are. 

[ Một nhà tuyển dụng sẽ cân nhắc bạn một cách cẩn trọng cho một vị trí công việc khi bạn cho họ thấy rằng bạn biết bạn là ai, cái bạn thể cung cung cấp và cái bạn đã học được. Thỉnh thoảng rất khó để biết điểm yếu của bạn là gì.]

=>Chọn A

Đáp án câu3 là: C

Giải chi tiết:

sth good for sb: cái gì đó tốt cho ai

sb good at sth: ai đó giỏi về cái gì

Clearly not everyone is equally good (63)______ everything. 

[ Rõ ràng không phải ai cũng giỏi như nhau về mọi thứ.]

=>Chọn C

Đáp án câu4 là: B

Giải chi tiết:

Cụm từ: take courses [ tham gia các khóa học]

You may need to improve yourself and so (64)______ courses in that field could turn a weakness into strength. 

[ Bạn có thể cần cải thiện chính bản thân mình và vì vậy tham gia các khóa học trong lĩnh vực mà có thể chuyển điểm yếu thành thế mạnh.]

Đáp án câu5 là: D

Giải chi tiết:

spend time on + noun / Ving: dành thời gian làm việc gì

You will need to (65)______ some time on your self-assessment. 

[ Bạn sẽ cần dành thời gian để tự đánh giá bản thân.]

=>Chọn D

Đáp án câu6 là: A

Giải chi tiết:

success(n): sự thành công

successful(adj): thành công

successfully(adv): một cách thành công

succeed(v): thành công

lead to + noun/ Ving: dẫn đến cái gì/ việc gì 

Your honesty and the desire for self- improvement will lead to (66)______ in getting the right job. Explore the following seven areas to start to get to know yourself: your aptitude, your skills, your personality, the level of responsibility you feel comfortable with, your interests and your needs.

[ Sự chân thành và khát khao tự trau dồi bản thân sẽ dẫn đến sự thành công trong việc nhận được công việc phù hợp. Hãy khám phá 7 lĩnh vực sau đây để hiểu rõ hơn về chính bản thân mình: năng khiếu của bạn, kỹ năng, tính cách, mức độ trách nhiệm, sở thích và nhu cầu.]

=>Chọn A

Đáp án câu7 là: D

Giải chi tiết:

you: bạn, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ

your + danh từ: của bạn

yours = your + danh từ: [ cái gì đó] của bạn

yourself: chính bản thân bạn

Ask (67)______ if you have any special talents and if you need to consider your physical health when choosing a job. 

[ Hãy hỏi chính bản thân mình rằng liệu bạn có tài năng nào đặc biệt không và liệu bạn có cần cân nhắc về thể chất khi chọn một công việc không.]

=>Chọn D

Đáp án câu8 là: C

Giải chi tiết:

interests: sở thích

fields: lĩnh vực

opinions: ý kiến

attendances: sự tham gia

Be as honest and realistic as you can, and ask for other people's (68)______ if necessary. Make a list of these things. It is usually a good idea to talk about your aptitudes with teachers, family and friends.

[ Hãy chân thành và thực tế nhất có thể, và hãy hỏi ý kiến của những người khác nếu cần. Lệt kê những thứ này. Thường là ý tưởng rất tốt để nói về những năng khiếu của bạn với giáo viên của bạn, gia đình và bạn bè.]

=>Chọn C

Đáp án câu9 là: A

Giải chi tiết:

requires: yêu cầu

asks: hỏi

tells: kể

urges: thúc giục

If you are considering a career that (69)______ a special talent, such as art, acrobatics, mathematics or music, 

[ Nếu bạn đang cân nhắc một công việc cái mà yêu cầu tài năng đặc biệt, chẳng hạn như nghệ thuật, thuật nhào lộn hay âm nhạc,...]

=>Chọn A

Đáp án câu10 là: B

Giải chi tiết:

an + danh từ bắt ầu bằng 1 nguyên âm [ a,o,e, u, i]

và expert [ chuyên gia] ở đây chưa xác định nên không dùng "the" hay "this"

discuss your aptitudes with (70)______ expert in that area and discover how they fit the needs of the occupation.

[...hãy thảo luận năng khiếu của bạn với một chuyên gia trong lĩnh vực đó và tìm ra nó phù hợp với nhu cầu công việc như thế nào.]

Ý kiến của bạn