[LỜI GIẢI] V:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to ind - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

V:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to ind

Câu hỏi

Nhận biết

V:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

Câu 1: _____________you’ll be coming to the meeting next week since you prepared the documents?  


A. Likely   


B. Predictably  


C. Presumably


D. Surely

Câu 2: The floor was so rotten that it almost gave _____________ under his weight.  


A. way    


B. up


C. back


D. away

Câu 3: A: “I’m having some friends over for dinner this evening. Would you like to join us? B: “_____________”    


A. Thanks but I mustn’t.          


B. Come one. It’s your turn.


C. Can I take a rain check?           


D. As a matter of fact, I do.

Câu 4: A: Do you like that advanced course you are taking, John?” B: “_____________”


A. No, thanks.         


B. By and large, yes.


C. Not me. I’m still waiting. 


D. No, not everyone.

Câu 5: William is an authority_____________medieval tapestries.


A.  on            


B. with    


C.  about         


D.  in

Câu 6: The marathon runner _____________ for nearly one hour and a half when she _____________  to the pavement.


A.  has been running / collapsed    


B. were running / collapsed


C. had been running / collapsed     


D. ran / had been collapsing

Câu 7: I can't thank enough for your help.     - “_____________”  


A. I'd rather not.           


B. My pleasure. 


C. I don't mind. 


D. My goodness.

Câu 8: John: "Do you think that we should use public transportation to protect our environment?" Laura. " _______"  


A. Yes, it’s an absurd idea             


B. There’s no doubt about it


C. Of course not. You bet       


D. Well, that’s very surprising

Câu 9: If you had asked him, he _________ helped you to solve the problem.


A.  will have     


B.  ought to have    


C. should have  


D. would have

Câu 10: Henry was really a silly boy when we were at high school. I still remember ____________ very stupid questions.


A. him asking


B. him to ask 


C.  asking him 


D. his being asked           

Câu 11: “Today’s my 20th  birthday.”          - “_________”  


A.  Take care! 


B. Many happy returns!  


C. Have a good time!


D.  I don’t understand.

Câu 12: Luisa does a full-time job and _____________.  


A.  looks after also the house              


B. looks after the house either


C. looks after the house too       


D. also looks after the house

Câu 13: On the second level of the parking lot_____________  


A. is empty                   


B. are some empty stalls


C. some empty stalls are               


D. are empty

Câu 14: Mr. Nixon refused to answer the questions on the_____________that the matter was confidential.  


A. reasons  


B. excuses


C. grounds    


D. foundation

Câu 15: They attempted to _____________ the painting to its original condition.


A.  restore  


B.  renovate      


C.  repair  


D. refurbish

Câu 16: Can you list the problems ____ poor and ____ countries?


A. facing/ overpopulation  


B.  facing/overpopulated


C. face/ overpopulated           


D. facing/overpopulating

Câu 17: I feel _________ to inform the committee that a number of members are very unhappy with the decision.


A. my duty   


B.  it my duty 


C. this my duty           


D. that my duty

Câu 18: I'm sure when you've stopped looking for your keys, they'll _____________up somewhere.


A.  take          


B. look      


C.  turn    


D. pull

Câu 19: To solve this problem, it is advisable__________ . 


A.  a drastic measure to be adopted    


B. that to adopt a drastic measure


C.  that a drastic measure be adopted   


D. that a drastic measure is adopted

Câu 20: The organs of taste are the _____________ that are mainly located on the tongue.


A. Groups of cells are taste buds          


B. Taste buds are groups of cells


C. Taste buds, these are groups of cells  


D. Taste buds, groups of cells

Câu 21: On the second thought, I believe I will go with you to the theater.


A.  On reflection            


B. For this time only


C. After discussing with my wife     


D. For the second time

Câu 22: Geogre wouldn’t have met Mary ______ to his brother’s graduation party.


A. had he gone


B. hadn’t he gone


C. if he had not gone         


D. if he shouldn’t have gone

Câu 23: John has a monthly bank ___ sent to him so that he knows how much there is in his account.


A. statement        


B. overdraft 


C. cheque          


D. balance

Câu 24: He was sent to _________ prison for _________ six months for _________ shoplifting.


A. x/x/x         


B. the/x/x  


C. x/x/the           


D. a/x/a

Câu 25: What do you want to do this summer?
I think we should go somewhere ________ has plenty of sun and sand.
 


A. who             


B.  where  


C.  when 


D.  that

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Presumably + clause: giả sử …

Các từ còn lại: likely thường đi với cấu trúc: be likely to + V…: có khả năng ,cơ hội…

Predictably( adv): tiên đoán trước; Surely (adv): một cách chắc chắn

Đáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. give way : lún/sụp

Các từ còn lại: give back :hoàn trả lại; give out :phân phối, công bố

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Cấu trúc: take a rain-check (on something ) (thông tục):  hẹn lần sau, dịp khác

Đáp án câu 4 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. By and large: nhìn chung, rút cục

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Cấu trúc: be an authority on ..: là chuyên gia về …. 

Đáp án câu 6 là: C

Giải chi tiết:

for+ khoảng thời gian => chia thì hoàn thành => đáp án B và D loại.

A cũng loại vì không cùng thì. Do vậy, đáp án là C.

Đáp án câu 7 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Đáp lại lời cảm ơn của người khác, ta có thể dùng cấu trúc “My pleasure”.

Đáp án câu 8 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Tôi không nghi ngờ về nó adsure: vô lí.

you bet = you're welcome

Đáp án câu 9 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Câu điều kiện loại III: If + S+ had + PII, S+ would+ have + PII

Đáp án câu 10 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. remember + someone + V-ing: nhớ ai đó đã làm gì … 

Đáp án câu 11 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Cụm từ "many happy returns" thường được dùng để chúc sức khoẻ trong ngày sinh nhật. 

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. “too –cũng” thường đứng ở cuối câu,, dùng trong câu khẳng định.

Đáp án câu 13 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B.  Trạng từ đứng đầu câu ta sử dụng đảo ngữ: Adverb + V+ S.

Đáp án câu 14 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. on the grounds: với lý do

Đáp án câu 15 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. restore: hồi phục lại ( dữ liệu, thông tin )

Nghĩa các từ còn lại: renovate: hồi phục lại ( một tòa nhà.. ); repair: sửa chữa; refurbish:trang trí lại

Đáp án câu 16 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. overpopulated là tính từ ( đồng cấp với poor)

Đáp án câu 17 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Cấu trúc lược bỏ: feel it [to be] one’s duty to do something = cảm thấy đó là trách nhiệm của ai…. 

Đáp án câu 18 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. turn up: đến, ở, xảy ra … 

Đáp án câu 19 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Cấu trúc khuyên răn: It’s advisable that + S + V(bare).

Đáp án câu 20 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Cách rút gọn đại từ quan hệ làm chủ ngữ, trong câu: S + be + N, ta có thể bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”.  Câu đầy đủ: The organs of taste are the taste buds, which are groups of cells … 

Đáp án câu 21 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. On the second thought = on reflection: Suy nghĩa kỹ

Đáp án câu 22 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Câu điều kiện loại 3: If + S+ had + PII, S+ would+ have + PII.

Đáp án câu 23 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. statement: giấy biên lai

Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng

Đáp án câu 24 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. be sent to prison: bị vào tù; for + khoảng thời gian; for + V-ing: sau giới từ là V-ing. 

Đáp án câu 25 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Từ cần điền là một đại từ quan hệ giữ chức năng làm chủ ngữ của động từ “has”, thay thế cho từ trước nó “ somewhere”

Ý kiến của bạn