V:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 1: _____________you’ll be coming to the meeting next week since you prepared the documents?
A. Likely
B. Predictably
C. Presumably
D. Surely
Câu 2: The floor was so rotten that it almost gave _____________ under his weight.
A. way
B. up
C. back
D. away
Câu 3: A: “I’m having some friends over for dinner this evening. Would you like to join us? B: “_____________”
A. Thanks but I mustn’t.
B. Come one. It’s your turn.
C. Can I take a rain check?
D. As a matter of fact, I do.
Câu 4: A: Do you like that advanced course you are taking, John?” B: “_____________”
A. No, thanks.
B. By and large, yes.
C. Not me. I’m still waiting.
D. No, not everyone.
Câu 5: William is an authority_____________medieval tapestries.
A. on
B. with
C. about
D. in
Câu 6: The marathon runner _____________ for nearly one hour and a half when she _____________ to the pavement.
A. has been running / collapsed
B. were running / collapsed
C. had been running / collapsed
D. ran / had been collapsing
Câu 7: I can't thank enough for your help. - “_____________”
A. I'd rather not.
B. My pleasure.
C. I don't mind.
D. My goodness.
Câu 8: John: "Do you think that we should use public transportation to protect our environment?" Laura. " _______"
A. Yes, it’s an absurd idea
B. There’s no doubt about it
C. Of course not. You bet
D. Well, that’s very surprising
Câu 9: If you had asked him, he _________ helped you to solve the problem.
A. will have
B. ought to have
C. should have
D. would have
Câu 10: Henry was really a silly boy when we were at high school. I still remember ____________ very stupid questions.
A. him asking
B. him to ask
C. asking him
D. his being asked
Câu 11: “Today’s my 20th birthday.” - “_________”
A. Take care!
B. Many happy returns!
C. Have a good time!
D. I don’t understand.
Câu 12: Luisa does a full-time job and _____________.
A. looks after also the house
B. looks after the house either
C. looks after the house too
D. also looks after the house
Câu 13: On the second level of the parking lot_____________
A. is empty
B. are some empty stalls
C. some empty stalls are
D. are empty
Câu 14: Mr. Nixon refused to answer the questions on the_____________that the matter was confidential.
A. reasons
B. excuses
C. grounds
D. foundation
Câu 15: They attempted to _____________ the painting to its original condition.
A. restore
B. renovate
C. repair
D. refurbish
Câu 16: Can you list the problems ____ poor and ____ countries?
A. facing/ overpopulation
B. facing/overpopulated
C. face/ overpopulated
D. facing/overpopulating
Câu 17: I feel _________ to inform the committee that a number of members are very unhappy with the decision.
A. my duty
B. it my duty
C. this my duty
D. that my duty
Câu 18: I'm sure when you've stopped looking for your keys, they'll _____________up somewhere.
A. take
B. look
C. turn
D. pull
Câu 19: To solve this problem, it is advisable__________ .
A. a drastic measure to be adopted
B. that to adopt a drastic measure
C. that a drastic measure be adopted
D. that a drastic measure is adopted
Câu 20: The organs of taste are the _____________ that are mainly located on the tongue.
A. Groups of cells are taste buds
B. Taste buds are groups of cells
C. Taste buds, these are groups of cells
D. Taste buds, groups of cells
Câu 21: On the second thought, I believe I will go with you to the theater.
A. On reflection
B. For this time only
C. After discussing with my wife
D. For the second time
Câu 22: Geogre wouldn’t have met Mary ______ to his brother’s graduation party.
A. had he gone
B. hadn’t he gone
C. if he had not gone
D. if he shouldn’t have gone
Câu 23: John has a monthly bank ___ sent to him so that he knows how much there is in his account.
A. statement
B. overdraft
C. cheque
D. balance
Câu 24: He was sent to _________ prison for _________ six months for _________ shoplifting.
A. x/x/x
B. the/x/x
C. x/x/the
D. a/x/a
Câu 25: What do you want to do this summer?
I think we should go somewhere ________ has plenty of sun and sand.
A. who
B. where
C. when
D. that
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án là C. Presumably + clause: giả sử …
Các từ còn lại: likely thường đi với cấu trúc: be likely to + V…: có khả năng ,cơ hội…
Predictably( adv): tiên đoán trước; Surely (adv): một cách chắc chắn
Đáp án câu 2 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. give way : lún/sụp
Các từ còn lại: give back :hoàn trả lại; give out :phân phối, công bố
Đáp án câu 3 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Cấu trúc: take a rain-check (on something ) (thông tục): hẹn lần sau, dịp khác
Đáp án câu 4 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. By and large: nhìn chung, rút cục
Đáp án câu 5 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Cấu trúc: be an authority on ..: là chuyên gia về ….
Đáp án câu 6 là: CGiải chi tiết:
for+ khoảng thời gian => chia thì hoàn thành => đáp án B và D loại.
A cũng loại vì không cùng thì. Do vậy, đáp án là C.
Đáp án câu 7 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Đáp lại lời cảm ơn của người khác, ta có thể dùng cấu trúc “My pleasure”.
Đáp án câu 8 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Tôi không nghi ngờ về nó adsure: vô lí.
you bet = you're welcome
Đáp án câu 9 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Câu điều kiện loại III: If + S+ had + PII, S+ would+ have + PII
Đáp án câu 10 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. remember + someone + V-ing: nhớ ai đó đã làm gì …
Đáp án câu 11 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cụm từ "many happy returns" thường được dùng để chúc sức khoẻ trong ngày sinh nhật.
Đáp án câu 12 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. “too –cũng” thường đứng ở cuối câu,, dùng trong câu khẳng định.
Đáp án câu 13 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Trạng từ đứng đầu câu ta sử dụng đảo ngữ: Adverb + V+ S.
Đáp án câu 14 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. on the grounds: với lý do
Đáp án câu 15 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. restore: hồi phục lại ( dữ liệu, thông tin )
Nghĩa các từ còn lại: renovate: hồi phục lại ( một tòa nhà.. ); repair: sửa chữa; refurbish:trang trí lại
Đáp án câu 16 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. overpopulated là tính từ ( đồng cấp với poor)
Đáp án câu 17 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc lược bỏ: feel it [to be] one’s duty to do something = cảm thấy đó là trách nhiệm của ai….
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. turn up: đến, ở, xảy ra …
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Cấu trúc khuyên răn: It’s advisable that + S + V(bare).
Đáp án câu 20 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Cách rút gọn đại từ quan hệ làm chủ ngữ, trong câu: S + be + N, ta có thể bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”. Câu đầy đủ: The organs of taste are the taste buds, which are groups of cells …
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. On the second thought = on reflection: Suy nghĩa kỹ
Đáp án câu 22 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Câu điều kiện loại 3: If + S+ had + PII, S+ would+ have + PII.
Đáp án câu 23 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. statement: giấy biên lai
Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng
Đáp án câu 24 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. be sent to prison: bị vào tù; for + khoảng thời gian; for + V-ing: sau giới từ là V-ing.
Đáp án câu 25 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Từ cần điền là một đại từ quan hệ giữ chức năng làm chủ ngữ của động từ “has”, thay thế cho từ trước nó “ somewhere”