[LỜI GIẢI] V:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to ind - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

V:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to ind

Câu hỏi

Nhận biết

V:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 

Câu 1: Within an area of only 100 miles, Death Valley sinks to 282 feet below sea level, whileMount Whitney______ to a height of 14,494 feet.  


A. soared  


B. soars   


C. soar 


D. soaring

Câu 2: My mother works ______ a nurse in a big hospital. She examines the patients.


A. for 


B.  in   


C. as   


D. at

Câu 3: Sleeping, resting, and ______ are the best ways to care for a cold.


A. one drink fluids 


B. to drink fluids 


C. drank fluids   


D. drinking fluids

Câu 4: Birds all over the world migrate distances up to ______ of miles.


A. a thousand     


B. some thousand


C. thousand  


D. thousands

Câu 5: He was going to ask her but he ______ and said nothing.


A. got his feet wet     


B. had feet of clay  


C.  got cold feet  


D. put his feet up

Câu 6: ______ human beings have relatively constant body temperature.  


A. Alike all mammal  


B. Like all mammals 


C.  Like all mammal 


D.  Alike all mammals

Câu 7: So far there is no vaccine ______ in sight for the common cold.


A. or curing


B. having cured  


C. has cured     


D. or cure

Câu 8: The Louisiana Territory, an area ______ the size ofFrance, was bought by the United States from France for $15,000,000 in 1803.  


A. is four times as large as


B.  four times as large as


C. more than four times  


D. than more four times

Câu 9: Despite claims that filters and low-tar tobacco make smoking somewhat safer, in fact, they only marginally reduce, ______ eliminate, the hazards.  


A. none


B. not    


C. no    


D. nor

Câu 10: ______ many of the designs for the new capital were considered lost forever, Benjamin Banneker helped reproduce the original plans.


A. If as 


B. When     


C. How 


D. During

Câu 11: Jill: “No one but you stole my money”                    Jack: “______”  


A. Keep silent.  


B. Mind your words!


C. Me too.         


D.  It’s your fault.

Câu 12: William Bonney ______ Billy The Kid, was a famous Wild West gunman.


A. alias     


B. ergo   


C. bogus     


D. versus

Câu 13: Our plans to start our own business seem ______ to failure!


A. fated     


B. compelled 


C. designed       


D. doomed

Câu 14: Peter: “I think we should go toHawaiifor our honeymoon”             Mary: “______”  


A. I’m glad you like it. 


B. The same to you.


C. By all means.  


D. You are welcome.

Câu 15: Today there are weather satellites that beam down information about the earth’s atmosphere. In the last two decades, space explortion ______ great contributions to weather forecasting.  


A.  is making


B. made    


C. has made  


D. makes

Câu 16: He wrapped all his possessions up in a sheet and carried the ______ on his back.


A. rucksack     


B. case     


C. bag    


D. bundle

Câu 17: Jim: “Thank you very much for your precious help” Jane:“______”


A. Here you are.


B. Congratulations!


C. Good luck.    


D. It was the least I could do.

Câu 18: In your teens, peer-group friendships may ______ from parents as the major influence on you.  


A. take back 


B. take out   


C. take over     


D. take in

Câu 19: I hate ______ formal examinations. I find it so difficult to organise my thoughts in a limited time.  


A. sitting     


B. passing    


C. making    


D. writing

Câu 20: John tried to eat a large piece of meat too fast and began to ______.


A. gauge  


B. lash       


C. exploit   


D. choke

Câu 21: You haven’t eaten anything since yesterday afternoon. You ______ be really hungry!


A. will       


B.  must  


C. might      


D. can

Câu 22: The Pyramids are perhaps the most famous of the seven ______ of the ancient world.  


A. wonders    


B.  structures 


C. constructions 


D. spectacles

Câu 23: Jenny is ______ of the mistakes of others.


A. cordial  


B. acceptable 


C.  co-operative 


D. tolerant

Câu 24: The word processor ______ of a keyboard, a monitor and a printer.


A. composes     


B. constitutes   


C. consists  


D. comprises

Câu 25: You’re not supposed to park on the hard ______ except in an emergency.


A. lance    


B. shoulder     


C. leg  


D. area

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. while( trong khi ) là liên từ thường nối hai vế chia thì song song, vế trước chia động từ ở thì hiện tại đơn giản “sinks” => vế sau động từ sẽ chia là “soars”

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. work as + a/an + N ( nghề nghiệp): làm việc như một ….

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Cấu trúc song song với “and” : Sleeping, resting, and drinking :ngủ, nghỉ và uống …

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. thousands of + N(s): hàng nghìn …. 

Đáp án câu 5 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. get cold feet: sợ hoặc không thoải mái khi làm điều gì đó

Nghĩa các thành ngữ còn lại:

Get one’s feet wet: bắt đầu làm một hoạt động hoặc công việc mới.

(Have) feet of clay: một thành ngữ nói về người nào có khuyết điểm, tật xấu.

Put one's feet up : thư giãn, đặc biệt bằng cách ngồi mà chân được nâng lên trên mặt đất

Đáp án câu 6 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Vì: - Like + N: như …., mammal ( động vật có vú ) là danh từ đếm được, sau all phải ở dạng cố nhiều => all + mammals

Đáp án câu 7 là: D

Giải chi tiết:

Or ( hoặc ) là liên từ nối hai từ, cụm từ hoặc mệnh đề … => trường hợp này nối hai mệnh đề: Cho đến nay vẫn chưa có thuốc vắc xin phòng ngừa hoặc chữa bệnh theo dấu hiệu cảm lạnh thông thường.

Do vậy, đáp án A, B loại vì nếu dùng V-ing là danh động từ  làm chủ ngữ thì câu thiếu động từ, C cũng loại vì sẽ thiếu chủ ngữ. Đáp án đúng là D.

Đáp án câu 8 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A.  Cấu trúc so sánh gấp.... lần : S + V + multiple numbers * + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun. (* là những số như half/twice/3,4,5...times; Phân số; Phần trăm.) 

Đáp án câu 9 là: B

Giải chi tiết:

A loại vì none thường dùng trong cấu trúc: none of + N: không …

D loại vì thường dùng trong cấu trúc: Neither …nor …

C loại vì no thường đứng trước danh từ, mang nghĩa nhấn mạnh phủ định, còn trong câu này “eliminate” ( xóa  bỏ ) là một động từ. Do vậy, đáp án là B, với nghĩa : .. họ chỉ giảm chứ không xóa bỏ những mối nguy hiểm này.

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án câu 11 là: B

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

No one but you stole my money. – Không ai nhưng anh lấy trộm tiền của tôi.  => Đổi tôi cho Jack đã lấy tiền

Đáp án là B. Mind your words! = Be careful what you say! Cẩn thận với những điều bạn nói.

Đáp án câu 12 là: A

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về tự vựng. Đáp án là A. alias = bí danh là

Nghĩa các từ còn lại : ergo: do đó, vậy thì,..; bogus: giả mạo; Versus: chống lại

Đáp án câu 13 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. doomed to failure: tất phải thất bại

Đáp án câu 14 là: C

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

I think we should go to Hawaii for our honeymoon - Em nghĩ chúng mình nên đi Hawai cho tuần trăng mật.

Đáp án là C. By all means. – Tất nhiên là vậy rồi => chỉ sự đồng tình.

Đáp án câu 15 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Câu thiếu thành phần động từ. Với cụm trạng từ “In the last two decades” câu sẽ chia ở thì hiện tại hoàn thành. 

Đáp án câu 16 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. rucksack: ba lô

Nghĩa các từ còn lại: case: trường hợp; bag: cặp ( sách ); bundle: bọc, gói

Đáp án câu 17 là: D

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Thank you very much for your precious help.  - Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ quý báu của bạn

Đáp án là D. It was the least I could do. – Đó là điều chí ít tôi có thể làm.

Đáp án câu 18 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. take over from someone : tiếp quản, nối nghiệp

Đáp án câu 19 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. sit/ take examinations: dự thi  

Đáp án câu 20 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. choke: nghẹn ( thức ăn )

Nghĩa các từ còn lại: gauge: đo đạc; lash : đánh, trói; exploit: khai thác; 

Đáp án câu 21 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. must = chắc chắn, để phán đoán sự việc có cơ sở. Trường hợp này là: Bạn đã không ăn gì kể từ chiều qua. Chắc chắn bạn đang rất đói.

Đáp án câu 22 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. wonder(s): kỳ quan

Nghĩa các từ khác: structure : cấu trúc; construction: xây dựng; spectacle: quang cảnh

Đáp án câu 23 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. tolerant: khoan dung, vị tha

Nghĩa các từ còn lại: cordial: thân mật; acceptable: có thể chấp nhận; co-operative: hợp tác

Đáp án câu 24 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. consist of : bao gồm

Các từ còn lại : be composed of : (ở dạng bị động) gồm có, bao gồm; constitute: cấu thành; comprise about:  gồm có .. 

Đáp án câu 25 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe 

Ý kiến của bạn